Biến tần Yaskawa E1000

Biến tần Yaskawa E1000

Biến tần E1000 là dòng biến tần tiết kiệm năng lượng, tích hợp tính năng tự dò tìm tối ưu hóa thông số hoạt
động khi thông số hệ thống thay đổi đặc biệt với tải bơm, quạt, HVAC.
Tuân theo các tiêu chuẩn quốc tế về môi trường (RoHS, CE, UL).

bien tan yaskawa e1000

Tài liệu biến tần E1000 Yaskawa

Biến tần duy nhất tại Nhật Bản đạt tiêu chuẩn RoHs.

– Biến tần duy nhất trên thế giới được sản xuất, lắp ráp bằng Robot.

– Biến tần Yaskawa E1000 sx tại Nhật tương đương Z1000 Series tại Mỹ :

Thông số kỹ thuật:
-Nguồn cung cấp: 3 pha  200 – 240V,  380 – 480V, 50/60 Hz.
-Dải tần số ra: 0 –  400 Hz.
-Khả năng quá tải 150% trong 60S,
-Dải điều khiển  từ: 0 – 10V, 4 –  20 mA.
-Dải công suất từ: 0.4 – 630 kW.
-Chức năng vận hành:  điều khiển V/F không đổi, điều khiển vòng hở, tự động điều chỉnh momen, chức năng nhận dạng động cơ, kết nối truyền thông RS 485…

-Bảo vệ quá áp, sụt áp, quá tải, nhiệt độ quá cao, lỗi CPU, lỗi bộ nhớ, chạm mát đầu ra khi cấp nguồn

-Tiêu chuẩn bảo vệ: IP 20.

TÍNH NĂNG NỔI BẬT CỦA BIẾN TẦN YASKAWA E1000

1. Siêu tiết kiệm năng lượng

  • Điều khiển được với động cơ cảm ứng từ có hiệu suất cao.
  • Không chỉ điều khiển được cho động cơ không đồng bộ, mà còn điều khiển được với động cơ đồng bộ.
  • Biến tần đạt hiệu suất cao nhất khi điều khiển cho động cơ đồng bộ.
  • Động cơ đồng bộ đạt hiệu suất cao hơn so với động cơ cảm ứng từ.
  • Ổn định Mo-ment xoắn với hiệu suất cao.
  • Điều khiển áp lực ổn định và hiệu quả cao cho máy nén mô-men xoắn không đổi.

2. Thân thiện và sinh thái

  • Chức năng tự động dò tìm để tiết kiệm điện năng.
  • Giải quyết các tổn thất điện năng và phục hồi cho một số ứng dụng.
  • Hoạt động tốt với môi trường khắc nhiệt.
  • Giảm tiếng ồn
  • Tín hiệu I/O hiệu suất cao.
  • Điều khiển PID hiệu suất cao
  • Dễ dàng cài đặt và tùy chỉnh cho người dùng.
  • Tùy chọn mạng truyền thông công nghiệp.
  • Dễ dàng bảo trì, bảo dưỡng.

3. An toàn và độ tin cậy cao

  • Bảo vệ môi trường.
  • Thiết kế tuổi thọ dài.
  • Dễ dàng thay thế.
  • Chức năng bảo vệ cho máy.
  • Hoạt động liên tục.

THIẾT BỊ MỞ RỘNG: 

  • Hỗ trợ các chuẩn truyền thông RS422/485 (mặc định), Mechatrolink II, CC-link, DeviceNet, Probus – DP, CANopen, Lonworks.
  • Bộ lọc sóng hài và cải thiện hệ số công suất xoay chiều, một chiều (tích hợp sẵn lọc một chiều cho các các model có công suất 30kw trở lên

ỨNG DỤNG:

Biến tần (inverter) Yaskawa E1000 là giải pháp tối ưu cho các ứng dụng Quạt và Bơm. Biến tần Yaskawa E1000 mang đến sự đơn giản, đáng tin cậy cao, giảm chi phí đàu tư cho các ứng dụng tải Mo-ment thay đổi với công suất đến 1000 HP.  Tính năng chuyên dụng, tiết kiệm năng lượng, và kết nối mạng truyền thông công nghiệp giúp cho biến tần Yaskawa E1000 là sự lựa chọn tuyệt vời cho Quạt và Bơm công nghiệp.

– HVAC, Động cơ bơm, quạt gió, băng tải, máy nén khí,…

 

Model sản phẩm Dòng đầu ra (A) Công suất (Kw) Kích thước

HxWxD(mm)

CIMR-ET4A0009 8.8 3.7 260x140x164
CIMR-ET4A0011 11.1 5.5 260x140x164
CIMR-ET4A0018 17.5 7.5 260x140x167
CIMR-ET4A0023 23 11 260x140x167
CIMR-ET4A0031 31 15 300x180x167
CIMR-ET4A0038 38 18.5 300x180x167
CIMR-ET4A0044 44 22 350x220x197
CIMR-ET4A0058 58 30 400x254x258
CIMR-ET4A0072 72 37 450x279x258
CIMR-ET4A0088 88 45 510x329x258
CIMR-ET4A0103 103 55 510x329x258
CIMR-ET4A0139 139 75 550x329x283
CIMR-ET4A0165 165 90 550x329x283
CIMR-ET4A0208 208 110 705x456x330
CIMR-ET4A0250 250 132 800x504x350
CIMR-ET4A0296 296 160 800x504x350
CIMR-ET4A0362 362 185 800x504x350
CIMR-ET4A0414 414 220 950x500x370
CIMR-ET4A0515 515 250 1140x670x370
CIMR-ET4A0675 675 355 1140x670x370
CIMR-ET4A0930 930 500 1380x1250x370
CIMR-ET4A1200 1200 630 1380x1250x370

Các loại biến tần yaskawa khác:

Biến tần Yaskawa A1000

Biến tần Yaskawa V1000

Biến tần Yaskawa L1000A

Biến tần Yaskawa J1000

BIẾN TẦN YASKAWA G7

Biến tần Yaskawa MV1000 trung áp

 

ỨNG DỤNG BIẾN TẦN YASKAWA E1000 ĐIỀU KHIỂN PID CHO BƠM/QUẠT

Ngày nay biến tần được sử dụng nhiều trong hệ thống cung cấp nước của nhà dân dụng, tòa nhà cao tầng và nhà máy công nghiệp, cũng như các hệ thống tưới tiêu tiết kiệm nước trong nông nghiệp. Đối với biến tần, áp suất nước có thể điều khiển được tạo thuân tiện trong nhiều ứng dụng. Khi nhu cầu lưu lượng nước thay đổi, ví dụ: mở nước rửa hoặc tắm,sử dụng, biến tần có thể được sử dụng để điều chỉnh tốc độ bơm,ổn định áp suất, đáp ứng được lượng nước theo nhu cầu và tiết kiệm năng lượng đáng kể.

yaskawa e1000 ung dung

Để đáp ứng được những đó dòng Biến tần Yaskawa E1000 là dòng biến tần YASKAWA Chuyên dùng cho Bơm/ Quạt với tính năng điều khiển vòng kín PID theo áp suất và lưu lượng thực tế ứng dụng nhiều công nghệ điều khiển tiên tiến nhất.. Dòng biến tần này được tích hợp công nghệ điều khiển tốc độ qua tần số, bộ điều khiển PID để có thể ứng dụng vào trong các hệ thống điều khiển theo vòng kín.

yaskawa e1000 pid

Khái niệm về PID:
P: Là thông số của hàm tỷ lệ: Nó có chức năng khếch đại sai số e=(SV-PV)
Nó có ý nghĩa làm tăng độ cứng đặc tính PID.
I: Là thông số của hàm tích phân: Nó có ý nghĩa làm tăng tính đáp ứng của hệ thống  (VD: Khi hệ số I càng lớn, hệ thống đáp ứng càng nhanh nhưng cũng rất dễ mất ổn định)
D: Là thông số của hàm vi phâm: Nó có ý nghĩa làm ổn định hệ thống ( Khi thông số này càng lớn thì làm cho giá trị hiện thời nhanh được kéo về gần giá trị đặt).

Hệ điều khiển PID thường được ứng dụng nhiều trong thực tế, thường thông số I người ta để mặc định. Khi cài đặt biến tần chạy PID bạn cần cài đặt giới hạn giá trị tích phân và PID để đảm bảo hệ thống không vượt ra khỏi ngưỡng cho phép.

Các phương pháp điều khiển:
– Dùng các relay và timer thời gian để đổi trạng thái hoạt động của mỗi bơm.
Phương pháp này là phương pháp truyền thống. Đơn giản và rẻ tiền song độ bền không cao, điều khiển không linh hoạt. Không điều khiển được áp suất trong đường ống, trong bồn chứa.

Khi quá áp dẫn đến nhanh hỏng hóc, dò rỉ đường dẫn nước. Không tiết kiệm được năng lượng điện, giảm tuổi thọ động cơ.
– Phương pháp dùng biến tần điều khiển bơm,quạt chạy luân phiên và điều khiển PID luôn ổn định được áp suất trong đường ống.

Đây  là  phương  pháp thực  sự  tiện  ích.  Giải pháp  điều  khiển  tối ưu cho  bài  toán  cấp  nước khi  lượng  nước  tiêu  thụ thay đổi liên tục. Việc ứng dụng dòng biến tần Yaskawa E1000 vào trong các hệ thống cấp nước,bơm quạt  sẽ đem lại nhiều lợi thế như:
yaskawa e1000 ung dung 1

+  Có chi phí thấp,dễ vận hành.
+ Tiết kiệm năng lượng.
+ Mức độ tự động hoá cao.
+ Đầy đủ các chức năng bảo vệ, dễ dàng vận hành.
+ Mang lại hiệu quả rõ ràng về tiết kiệm nước và năng lượng tiêu thụ.
+ Nâng cao tuổi thọ động cơ do động cơ khởi động êm.
+ Bảo vệ được động cơ khi: ngắn mạch, mất pha, lệch pha, quá tải, quá dòng, quá nhiệt…

Hướng dẫn cài đặt biến tần Yaskawa E1000 BIẾN TẦN TẠI HÀ NỘI

Hướng dẫn cài đặt biến tần Yaskawa E1000 tiếng việt

Tài liệu biến tần E1000 Yaskawa

STT Nhóm Thông số Chức năng Mô tả Mặc định
1 A1 A1-01 Mức truy cập thông số 0 : chỉ cho phép giám sát     2
2 : cho phép truy suất
A1-02 Chọn chế độ điều khiển 0: chế độ V/f cho động cơ thường 0
5: chế độ vector cho động cơ đồng bộ
A1-03 Cài đặt về mặc định 0: không sử dụng 0
2220: cài về chế độ 2 dây
3330: cài về chế độ 3 dây
2 B1 B1-01 Cài đặt tham chiếu tần số 0: tham chiếu từ Panel 1
1: tham chiếu từ terminal
2: tham chiếu từ mạng truyền thông
3: tham chiếu từ biến trở (option)    
4: tham chiếu theo xung ngõ vào
B1-02 Cài đặt lệnh hoạt động 0: tham chiếu từ Panel 1
1: tham chiếu từ terminal
2: tham chiếu từ mạng truyền thông
B1-03 Chọn chế độ dừng 0: dừng theo thời gian cài đặt 0
1: dừng tự do  
B1-04 Chế độ chạy ngược 0: cho phép chạy ngược 0
1: không cho phép chạy ngược
B1-14 Đảo pha đầu ra 0: không đảo pha   0
1: đảo pha đầu ra  
3 C1 C1-01 Thời gian tăng tốc 1   1 ~ 6000 s 30.0 s
C1-02 Thời gian giảm tốc 1  
C1-03 Thời gian tăng tốc 2  
C1-04 Thời gian giảm tốc 2  
4 C6 C6-02 Cài đặt tần số sóng mang 1: 2 Khz  
2: 5 Khz
3: 8 Khz
4: 10 Khz
5: 12.5 Khz
6: 15 Khz
7: Swing PWM1
8: Swing PWM2
9: Swing PWM3
5 D1 D1-01 ~ Giá trị 8 cấp tốc độ 0 ~ 400 Hz  
… D1-8  
D1-17 Tần số chạy jog 0 ~ 400 Hz 6 Hz
6 D2 D2-01 Giới hạn trên của tần số tham chiếu 0 ~ 110% 100.00%
D2-02 Giới hạn dưới của tần số tham chiếu 0 ~ 110% 0.00%
7 E2 E2-01 Dòng điện định mức motor    
E2-02 Độ trượt định mức motor    
E2-03 Dòng điện không tải motor    
E2-04 Số cực motor        
E2-11 Công suất motor        
8 H1 H1-01 ~ Cài đặt chức năng ngõ vào S1 ~ S8 1 ~ 9F Tham khảo manual
… H1-08
9 H2 H2-01 ~ H2-03 Cài đặt chức năng cho ngõ ra relay (M1-M2, M3-M4, M5-M6) 0 ~ 192 Tham khảo manual
10 H3 H3-01 Chọn mức tín hiệu ngõ vào analog A1 0: 0 – 10V     0
1: -10V – 10V  
H3-02 Chọn chức năng cho ngõ A1 0 ~ 31 Tham khảo manual
H3-05 Chọn mức tín hiệu ngõ vào analog A3 0: 0 – 10V     0
1: -10V – 10V  
H3-06 Chọn chức năng cho ngõ A3 0 ~ 31 Tham khảo manual
H3-09 Chọn mức tín hiệu ngõ vào analog A2 0: 0 – 10V     2
1: -10V – 10V  
2: 4 ~ 20 mA  
3: 0 ~ 20 mA  
    H3-10 Chọn chức năng cho ngõ A2 0 ~ 31 Tham khảo manual
11 L L1-01 Chọn chế độ bảo vệ quá tải motor 0: không sử dụng 1
1: chế độ tiêu chuẩn
4: chế độ motor đồng bộ
6: chế độ thông thường
L1-02 Thời gian bảo vệ quá tải 0.1 – 5.0 1 phút
L2-01 Chọn họat động sau mất nguồn 0: Không cho phép 0
2: Cho phép hoạt động tiếp khi có nguồn nếu CPU còn hoạt động.
12   L8-02 Mức cảnh báo nhiệt độ 50 ~ 150 0C  
L8-05 Bảo vệ mất pha đầu vào 0: Không cho phép 1
1: cho phép
L8-07 Bảo vệ mất pha ngõ ra 0: Không cho phép 1
1: cho phép
L8-09 Bảo vệ chạm đất ngõ ra 0: Không cho phép 1
1: cho phép
L8-12 Cài đặt nhiệt độ môi trường -10 ~ 50 độ 30 độ