Cài đặt thông số cơ bản cho biến tần INVT CHF100A

INVT là nhà sản xuất và thương hiệu biến tần lớn nhất Trung Quốc sử dụng IGBT và công nghệ của Đức.

Sản xuất các sản phẩm chất lượng cao với giá cả đặc biệt cạnh tranh, Biến tần INVT đã được ứng dụng rộng rãi trên toàn thế giới trong nhiều năm qua nhờ có các tính năng đặc biệt, đa năng, độ bền cao, tiết kiệm điện và lợi nhuận cao mà nó mang lại cho bất cứ khách hàng nào từ kinh doanh thương mại, chế tạo máy cho đến sử dụng trực tiếp.

Xem một số hình ảnh Công Trường

 Xem bảng giá biến tần INVT để tham khảo. >>

⇒ Liên hệ: Mr Long 0948956835

Hướng dẫn cài đặt thông số cơ bản biến tần invt CHF100A

1. Cài Đặt Điều Khiển biến tần INVT:

– P0.00 Chọn chức năng điều khiển

  • 0:    Điều khiểnV/F
  • 1:  Điều khiển vectơ không cảm biến  (Sensorless vector control)
  • 2:  Điều khiển Torque

 – P0.01  Chế độ chạy ( chọn run / Stop)

  • 0: Bàn phím (đèn LED tắt)
  • 1: Ngõ vào (đèn LED nhấp nháy)
  • 2: Truyền thông (Đèn LED sáng)

– P0.02 Chỉnh tần số bàng phím UP/DOWN

  • 0: Cho phép, lưu giá trị UP/DOWN khi mất nguồn.
  • 1: Cho phép, không lưu giá trị UP/DOWN khi mất nguồn.
  • 2: Không cho phép
  • 3: Cho phép khi chạy, xóa khi dừng.

– P0.03  Tần số Max (phải đặt lớn hơn hoặc bằng tần số định mức của động cơ ) dải  10.00~400.00Hz  Mặc định  50.00Hz

– P0.04 Tần số ngưỡng trên. Mặc định 50.00Hz

– P0.05 Tần số ngưỡng dưới Mặc định 0.00Hz

– P0.07 Lệnh điều khiển tần số 

  • 0: Bàn phím
  • 1: AI1   (biến trở )
  • 2: AI2
  • 3: HDI
  • 4:Simple PLC
  • 5: Multi-Step speed
  • 6: PID
  • 7: Truyền thông

– P0.11 Thời gian tăng tốc

– P0.12  Thời gian giảm tốc

– P5.01 = 1 Chọn chức năng S1, chạy thuận khi S1 nối COM

– P5.02 = 2 Chọn chức năng S2, chạy ngược khi S2 nối COM

2. Cài Đặt Thông Số Motor (xem trên nhãn motor):

 

P2.00 = 0 Chọn chế độ tải mode G (tải nặng)              P2.00=1: mode P (tải bơm & quạt).

P2.01 =  KW Công suất định mức của motor (xem trên mác của động cơ)

P2.02 =  Hz Tần số định mức của motor (xem trên mác của động cơ – mặc định là 50Hz)

P2.03 =  RPM Tốc độ định mức của motor (xem trên mác của động cơ – mặc định là 1450 vòng/phút )

P2.04 =  V Điện áp định mức của motor (xem trê.n mác của động cơ – mặc định là 380V)

P2.05 = A Cường độ dòng điện định mức của motor (xem trên mác của động cơ)

3. Cài Đặt Thông Số Bảo Vệ:

Pb.03 = 100% Bảo vệ quá tải motor

Pb.03 = (Dòng định mức motor / Dòng định mức biến tần)*100%

** Cài đặt khi sử dụng chức năng tự giữ nút nhấn RUN/STOP (không cần relay tự giữ):

P5.01 = 1 Chọn chức năng S1, chạy thuận khi S1 kích 1 xung với COM, button FWD.

P5.02 = 2 Chọn chức năng S2, chạy ngược khi S2 kích 1 xung với COM, button REV.

P5.03 = 3 Chọn chức năng S3, dừng khi S3 hở 1 xung với COM, button STOP.

P5.10 = 3 Chọn chế độ 3 wire, chế độ lưu lại trạng thái kích hoạt của button.

 

Cách nhập thông số : Cấp nguồn và Nhấn PRG (vào nhóm P0) -> Nhấn mũi tên đi lên (để chọn nhóm thông số cần cài: P0, P1 …PF) -> Nhấn DATA (vào nhóm thông số, ví dụ: P0.00) -> Nhấn mũi tên đi lên hoặc xuống (chọn thông số, ví du: P0.04) -> Nhấn DATA (vào dữ liệu thông số Ví dụ: 50.00) -> Nhấn mũi tên đi lên hoặc xuống (để thay đổi dữ liệu) kết hợp phímSHIFT (dời vị trí số để tiện thay đổi dữ liệu ví dụ : 60.00) -> Nhấn DATA (để nhớ dữ liệu mới). Nhấn PRG vài lần để thoát ra hiển thị măc định.

  1. Lưu ý: Bình thường Phím SHIFT dùng để thay đổi hiển thị của Tần số đặt, Tốc độ motor, Output ampere,…( chú ý các đèn trạng thái tương ứng với dữ liệu hiển thị ).

Xem tài liệu full tiếng việt tại đâybiến tần invt CHF100A

THỰC HIỆN CHỨC NĂNG TỰ ĐỘNG DÒ THÔNG SỐ MOTOR (MOTOR PARAMETERS AUTOTUNING _CHF100A)

Mục đích của việc tự động xác định thông số động cơ nhằm để biến tần tự học và hiểu động cơ để đưa ra thuật toán điều khiển vector cho động cơ đáp ứng nhanh moment mạnh hơn, ổn định tốc độ ngay cả khi động cơ mang tải thay đổi liên tục hoặc đột biến hoặc hoạt động ở tốc độ thấp:

Có hai cách tự động dò nhận biết thông số động cơ:

1: Tự dò động (động cơ sẽ quay trong quá trình dò):

  1. Motor phải không được gắn với bất kỳ tải nào kể cả hộp số, puly hoặc bánh đà… khi thực hiện dò tìm và phải chắc chắn rằng trước đó motor đang ở trạng thái đứng yên.

Nhập chính xác các thông số trên nhãn động cơ vào nhóm thông số P2.01~P2.05 trước khi thực hiện, nếu nhập không đúng có thể giá trị dò được của các thông số sẽ bị sai. Điều này có thể ảnh hưởng đến hiệu quả đáp ứng của Biến tần với động cơ.

  1. Cài đặt thời gian tăng tốc và thời gian giảm tốc phù hợp với quán tính cơ của động cơ nhằm đề phòng xảy ra lỗi quá dòng hay quá áp trong quá trình tự dò.
  2. Quá trình thực hiện như sau:
    1. Chỉnh thông số P0.01 = 0 để RUN/STOP bằng keypad.
    2. Set P0.16 lên 1 sau đó ấn phím DATA/ENT, LED sẽ hiển thị  “-TUN-” và nhấp nháy.
    3. Ấn phím RUN để bắt đầu tự dò, LED sẽ hiển thị “TUN-0”.(dò tĩnh trước).
    4. Sau vài giây động cơ sẽ bắt đầu chạy, LED sẽ hiển thị “TUN-1”(dò động) và đèn “RUN/TUNE” sẽ nhấp nháy.
    5. Sau vài phút, LED sẽ hiển thị “-END-”, có nghĩa quá trình tự dò đã hoàn thành, các thông số motor từ P2.06~P2.10 tự động cập nhập và biến tần trở về trạng thái dừng.
    6. Trong suốt quá trình dò, ấn STOP/RST để hủy bỏ việc tự dò thông số động cơ.

Chú ý: Chỉ có chế độ RUN/STOP bằng bàn phím mới có thể điều khiển quá trình tự dò. P0.16 sẽ tự động xóa về 0 khi quá trình tự dò hoàn thành hay bị hủy bỏ.

2: Tự dò tĩnh (động cơ đứng yên trong quá trình dò):

  1. Nếu không thể tháo tải được (kể cả hộp số, puly hoặc bánh đà…) thì bắt buộc chọn cách tự dò tĩnh.
  2. Thao tác thực hiện hoàn toàn giống quá trình dò động nhưng Set P0.16 = 2 sau đó ấn phím DATA/ENT, chương trình không thực hiện bước d.

Chú ý: Từ thông và cường độ dòng điện không tải sẽ không đo được bằng chế độ dò tĩnh, để tối ưu điều khiển vector người sử dụng có thể nhập các giá trị phù hợp dựa vào kinh nghiệm, hoặc theo giá trị mặc định của biến tần.

 

Biến tần INVT Goodrive 200

 Bien tan invt Goodrive 200

Goodrive200

 Tài liệu tiếnh anh biến tần GD200 INVT

  • Điều khiển motor không đồng bộ (Asynchronous motor).
  • Chế độ điều khiển: điều khiển V/F, có tích hợp simple water supply.
  • Có 2 cấp công suất, ứng dụng cho tải nặng (mode G) và tải nhẹ (mode P).
  • Khả năng quá tải: Mode G (dùng cho tải nặng) 150% dòng định mức/60giây, 180% dòng định mức/10 giây,  200% dòng định mức/1 giây. Mode P (dùng cho tải nhẹ ví dụ: bơm, quạt…) 120% dòng định mức/60 giây.
  • Độ phân giải điều chỉnh tốc độ: 1:100.
  • Tần số sóng mang: 1 kHz ~15.0 kHz.
  • Nguồn đặt tốc độ: Bàn phím, Ngõ vào analog, ngõ vào xung HDI, truyền thông, đa cấp tốc độ, simple PLC và PID.
  • Nguồn đặt điện áp: Bàn phím, Ngõ vào analog, ngõ vào xung HDI, truyền thông, đa cấp tốc độ, simple PLC và PID.
  • Có thể thực hiện kết hợp, điều chỉnh giữa nhiều ngõ vào và chuyển đổi giữa các ngõ vào khác nhau.
  • Chức năng điều khiển PID.
  • Simple PLC, Chức năng đa cấp tốc độ: có 16 cấp tốc độ  và 16 cấp thời gian đặt trước.
  • Chức năng điều khiển zigzag tốc độ và bộ đếm Counter.
  • Không dừng hoạt động khi mất điện tạm thời.
  • Chức năng dò tốc độ: khởi động êm đối với động cơ đang còn quay.
  • Phím QUICK/JOG: là phím tắt được định nghĩa bởi người sử dụng.
  • Chức năng tự động ổn định điện áp ngõ ra khi điện áp nguồn cấp dao động bất thường.
  • Chức năng bảo vệ: Bảo vệ khi xảy ra các sự cố như là quá dòng, quá áp, dưới áp, quá nhiệt, chạm pha, mất pha, lệch pha, đứt dây ngõ ra, quá tải v.v…

Biến tần invt CHF100A thông dụng – giá rẻ

Biến tần INVT CHF100A đa năng thông dụng

INVT - CHF100A

 Bien tan invt  CHF100A High Performance Universal Inverter
Công suất:         0.75kW ~ 3000kW
Điện áp nguồn:   220V / 380V ± 15%

Điều khiền V/F – Điều khiển Sensorless Vector – Điều khiển Torque
Khả năng điều khiển đồng bộ tốc độ, tỉ lệ tốc độ tuyến tính chính xác, điều khiển lực căng, điều khiển tiết kiệm điện năng, điều khiển quá trình PID, điều khiển theo chu trình PLC, đáp ứng moment  cực nhanh, ổn định tốc độ động cơ khi tải thay đổi đột biến và khi hoạt động ở tốc độ thấp…

 

Mô Tả Sản Phẩm:

  • Điện áp vào: 380/220V±15%
  • Tần số vào: 47~63Hz
  • Điện áp ra: 0V ~ mức điện áp ngõ vào
  • Tần số ra: 0.00 ~ 400.00Hz 

Đặc điểm: (tất cả các ngõ vào/ra đều có thể lập trình được):

  • 8 ngõ vào số (Digital) nhận giá trị ON – OFF có thể chọn PNP hoặc NPN.
  • 1 ngõ vào xung tần số cao (HDI): nhận xung từ 0.000 ~ 50.000kHz, có thể chọn PNP hoặc NPN.
  • 1 ngõ ra colector hở (HDO): (tùy chọn ON – OFF hoặc ngõ ra xung tần số cao 0.000 ~ 50.000kHz)
  • 2 ngõ vào Analog: Ngõ AI1 nhận tín hiệu từ -10V ~ 10V, ngõ AI2 nhận tín hiệu từ 0 ~10V hoặc 0/4~20mA.
  • 2 ngõ ra Analog: AO1 và AO2 có tín hiệu từ 0/4~20 mA hoặc 0~10 V, tùy chọn.
  • Tất cả các ngõ Analog và xung tốc độ cao vào/ra có thể đặt vô cấp dải tín hiệu tùy ý theo ứng dụng thực tế.
  • 2 ngõ ra Relay: RO1 và RO2 (có cả NO và NC) có thể lập trình được.
  • Tích hợp sẵn cổng truyền thông RS-485 chuẩn Modbus RTU và cổng RJ45 có thể nối bàn phím ngoài đến 110 mét.
  • Công suất từ 18.5kW đến 90kW tích hợp sẵn cuộn kháng DC nâng cao hệ số công suất.  

Chức năng điều khiển chính:

  • Chế độ điều khiển: điều khiển V/F, điều khiển véc tơ không cảm biến tốc độ (Sensorless vector – SVC), điều khiển Torque.
  • Khả năng quá tải: Mode G (dùng cho tải nặng) 150% dòng định mức/60giây, 180% dòng định mức/10 giây. Mode P (dùng cho
  • tải nhẹ ví dụ: bơm, quạt…) 120% dòng định mức/60 giây.
  • Độ phân giải điều chỉnh tốc độ: 1:100 (SVC)
  • Tần số sóng mang: 1 kHz ~15.0 kHz.
  • Nguồn đặt tốc độ: Bàn phím, Ngõ vào analog, ngõ vào xung HDI, truyền thông, đa cấp tốc độ, simple PLC và PID, có thể thực hiện kết hợp, điều chỉnh giữa nhiều ngõ vào và chuyển đổi giữa các ngõ vào khác nhau.
  • Chức năng điều khiển PID.
  • Simple PLC, Chức năng đa cấp tốc độ: có 16 cấp tốc độ  và 16 cấp thời gian đặt trước. – Chức năng điều khiển zigzag tốc độ và bộ đếm Counter.
  • Không dừng hoạt động khi mất điện tạm thời.
  • Chức năng dò tốc độ: khởi động êm đối với động cơ đang còn quay.
  • Phím QUICK/JOG: là phím tắt được định nghĩa bởi người sử dụng.
  • Chức năng tự động ổn định điện áp ngõ ra khi điện áp nguồn cấp dao động bất thường.
  • Chức năng bảo vệ: Bảo vệ khi xảy ra các sự cố như là quá dòng, quá áp, dưới áp, quá nhiệt, chạm pha, mất pha, lệch pha, đứt dây ngõ ra, quá tải v.v… và vẫn hoạt động tốt khi điện áp  nguồn vào thấp bằng ba pha 320Vac.

Ứng dụng: Cho tất cả các loại máy móc tự động hóa, máy nghiền, máy cán, kéo, máy xeo giấy, máy tráng màng, máy tạo sợi, máy nhựa, cao su, sơn, hóa chất, dệt, nhuộm, hoàn tất vải, thực phẩm, thủy sản, đóng gói, chế biến gỗ, băng chuyền, cần trục, nâng hạ, tiết kiệm năng lượng cho máy nén khí, bơm và quạt…

THÔNG TIN ĐẶT HÀNG: 

Công suất
(KW)
Dòng định mức (A) MCB
(A)
Dây động lực
(mm2)
Công Suất motor
Tải nặng/tải nhẹ
(Kw)
Ngõ Vào Ngõ ra
 CHF100A-0R7G-4 3.4 2.5 16 2.5 0.75
 CHF100A-1R5G-4 5.0 3.7 16 2.5 1.5
 CHF100A-2R2G-4 5.8 5 16 2.5 2.2
 CHF100A-004G/5R5P-4 10/15 9/13 25 4 4.0/5.5
 CHF100A-5R5G/7R5G-4 15/20 13/17 25 4 5.5/7.5
 CHF100A -7R5G/11P-4 20/26 17/25 40 6 7.5/11.0
 CHF100A -11G/15P-4 26/35 25/32 63 6 11.0/15.0
 CHF100A -015G/18P-4 35/38 32/37 63 6 15.0/18.5
 CHF100A -018G/22P-4 38/46 37/45 100 10 18.5/22.0
 CHF100A -022G/30P-4 46/62 45/60 100 16 22.0/30.0
 CHF100A -30G/37P-4 62/76 60/75 125 25 30.0/37.0
 CHF100A -037G/45P-4 76/90 75/90 160 25 37.0/45.0
 CHF100A -045G/55P-4 90/105 90/110 200 35 45.0/55.0
 CHF100A -055G/75P-4 105/140 110/150 200 35 55.0/75.0
 CHF100A -075G/90P-4 140/160 150/176 250 70 75.0/90.0
 CHF100A -090G/110P-4 160/210 176/210 315 70 90.0/110.0
 CHF100A -110G/132P-4 210/240 210/250 400 95 110.0/132.0
 CHF100A -132G/160P-4 240/290 250/300 400 150 132.0/160.0
 CHF100A -160G/185P-4 290/330 300/340 630 185 160.0/185.0
 CHF100A -185G/200P-4 330/370 340/380 630 185 185.0/200.0
 CHF100A -200G/220P-4 370/410 380/415 630 240 200.0/220.0
 CHF100A -220G/250P-4 410/460 415/470 800 150×2 220.0/250.0
 CHF100A -250G/280P-4 460/500 470/520 800 150×2 250.0/280.0
 CHF100A -280G/315P-4 500/580 520/600 1000 185×2 280.0/315.0
 CHF100A -315G/350P-4 580/620 600/640 1200 240×2 315.0/350.0
 CHF100A -350G-4 620 640 1280 240×2 350.0
 CHF100A -400G-4 670 690 1380 185×3 400.0
 CHF100A -500G-4 385 860 1720 185×3 500.0

Cài đặt thông số cơ bản cho biến tần INVT CHF100A

 Giá tham khảo biến tần INVT

Lỗi biến tần invt và cách khắc phục