ZEN-20C1DT-D-V2

ZEN-20C1DT-D-V2
  • Nguồn vào: 12-24DC
  • Số đầu vào 12 DC, số đầu ra 8 transistor (Có thể mở rộng thêm tối đa 3 modul)
  • 2 đầu vào analog 0-10VDC (IN4 và IN5)
  • Có 16 bit lưu (holding bit) trạng thái kể cả khi mất điện
  • 16 timer với nhiều loại: ON-delay/OFF-delay timer, One-shot timer, Flashing-pulse timer
  • 8 Holding timer với trạng thái được lưu kể cả khi mất điện
  • 16 counter có thể đếm lên hoặc xuống thay đổi bằng chương trình
  • 16 display bit dùng để hiển thị các message lên màn hiển thị của ZEN tuỳ theo trạng thái chương trình
  • 4 bộ so sánh analog/ 16 bộ so sánh counter/timer
  • 8 bit báo trạng thái các nút bấm
  • Lưu chương trình bằng EEPROM hoặc bằng card nhớ
  • 16 weekly/16 calendar timer
  • Lập trình từ trái sang phải dễ dàng trực tiếp trên ZEN (với loại có màn hình) hay bằng phần mềm ZEN Support Software
  • Dung lượng chương trình 96 dòng (gồm 3 đầu vào và 1 đầu ra mỗi dòng)
  • Các tính năng mới bổ sung của model -V2: twin timer, weekly timer multiple-day operation, pulse output operation, 8-digit counter (150 Hz), 8-digit comparators

ZEN-10C1DT-D-V2

ZEN-10C1DT-D-V2
  • Nguồn vào: 12-24DC
  • Số đầu vào 6 DC, số đầu ra 4 transistor (Có thể mở rộng thêm tối đa 3 modul)
  • 2 đầu vào analog 0-10VDC (IN4 và IN5)
  • Có 16 bit lưu (holding bit) trạng thái kể cả khi mất điện
  • 16 timer với nhiều loại: ON-delay/OFF-delay timer, One-shot timer, Flashing-pulse timer
  • 8 Holding timer với trạng thái được lưu kể cả khi mất điện
  • 16 counter có thể đếm lên hoặc xuống thay đổi bằng chương trình
  • 16 display bit dùng để hiển thị các message lên màn hiển thị của ZEN tuỳ theo trạng thái chương trình
  • 4 bộ so sánh analog/ 16 bộ so sánh counter/timer
  • 8 bit báo trạng thái các nút bấm
  • Lưu chương trình bằng EEPROM hoặc bằng card nhớ
  • 16 weekly/16 calendar timer
  • Lập trình từ trái sang phải dễ dàng trực tiếp trên ZEN (với loại có màn hình) hay bằng phần mềm ZEN Support Software
  • Dung lượng chương trình 96 dòng (gồm 3 đầu vào và 1 đầu ra mỗi dòng)
  • Các tính năng mới bổ sung của model -V2: twin timer, weekly timer multiple-day operation, pulse output operation, 8-digit counter (150 Hz), 8-digit comparators

ZEN-10C1DR-D-V2

ZEN-10C1DR-D-V2
  • Nguồn vào: 12-24DC
  • Số đầu vào 6 DC, số đầu ra 4 rơ le 8A (Có thể mở rộng thêm tối đa 3 modul)
  • 2 đầu vào analog 0-10VDC
  • Có 16 bit lưu (holding bit) trạng thái kể cả khi mất điện
  • 16 timer với nhiều loại: ON-delay/OFF-delay timer, One-shot timer, Flashing-pulse timer
  • 8 Holding timer với trạng thái được lưu kể cả khi mất điện
  • 16 counter có thể đếm lên hoặc xuống thay đổi bằng chương trình
  • 16 display bit dùng để hiển thị các message lên màn hiển thị của ZEN tuỳ theo trạng thái chương trình
  • 4 bộ so sánh analog/ 16 bộ so sánh counter/timer
  • 8 bit báo trạng thái các nút bấm
  • Lưu chương trình bằng EEPROM hoặc bằng card nhớ
  • 16 weekly/16 calendar timer
  • Lập trình từ trái sang phải dễ dàng trực tiếp trên ZEN (với loại có màn hình) hay bằng phần mềm ZEN Support Software
  • Dung lượng chương trình 96 dòng (gồm 3 đầu vào và 1 đầu ra mỗi dòng)
  • Các tính năng mới bổ sung của model -V2: twin timer, weekly timer multiple-day operation, pulse output operation, 8-digit counter (150 Hz), 8-digit comparators

ZEN-10C3DR-D-V2

ZEN-10C3DR-D-V2
  • Nguồn vào: 12-24DC
  • Số đầu vào 6 DC, số đầu ra 4 rơ le 8A
  • 2 đầu vào analog 0-10VDC (IN4 và IN5)
  • Có 16 bit lưu (holding bit) trạng thái kể cả khi mất điện
  • 16 timer với nhiều loại: ON-delay/OFF-delay timer, One-shot timer, Flashing-pulse timer
  • 8 Holding timer với trạng thái được lưu kể cả khi mất điện
  • 16 counter có thể đếm lên hoặc xuống thay đổi bằng chương trình
  • 16 display bit dùng để hiển thị các message lên màn hiển thị của ZEN tuỳ theo trạng thái chương trình
  • 4 bộ so sánh analog/ 16 bộ so sánh counter/timer
  • 8 bit báo trạng thái các nút bấm
  • Lưu chương trình bằng EEPROM hoặc bằng card nhớ
  • 16 weekly/16 calendar timer
  • Lập trình từ trái sang phải dễ dàng trực tiếp trên ZEN (với loại có màn hình) hay bằng phần mềm ZEN Support Software
  • Dung lượng chương trình 96 dòng (gồm 3 đầu vào và 1 đầu ra mỗi dòng)
  • Các tính năng mới bổ sung của model -V2: twin timer, weekly timer multiple-day operation, pulse output operation, 8-digit counter (150 Hz), 8-digit comparators

CP1E-N30DT1-D

CP1E-N30DT1-D

PLC 18 DC input – 12 Transistor PNP Output, Nguồn 24 VDC

  • Nguồn cấp: 24 VDC
  • Ngõ vào/ra: 18-DC input /12 Transistor PNP Output
  • Bộ nhớ chương trình: 8Ksteps (EEPROM)
  • Vùng nhớ dữ liệu DM: 8Kwords
  • Số lượng timers / counters: 256
  • Tốc độ xử l‎ý: Lệnh cơ bản (LD): 1.19 µs min.; Lệnh cao cấp (Mov): 7.90 µs min.
  • Ngõ vào tốc độ cao: Incremental: 100 kHz x 6 counters; Up/down: 100kHz x 2 counters; Pulse + Direction input: 100kHz x 2 counters; Differential phase input: 50 kHz x 1 counter, 5 kHz x 1 counter
  • Ngõ vào interrupt: 6 inputs (độ rộng xung 50µs min.)
  • Ngõ vào tác động nhanh: 6 inputs (độ rộng xung 50µs min.)
  • Ngõ ra xung (transistor output): Pulse + Direction Mode, 1Hz ~ 100 kHz: 2 outputs. Continuous mode (điều khiển tốc độ), Independent mode (điều khiển vị trí)
  • Trang bị sẵn cổng USB 2.0 kết nối máy tính
  • Có thể mở rộng thêm cổng truyền thông RS232C hoặc RS422/RS485
  • Giao thức truyền thông: Host Link; 1:N NT Link; No-protocol mode; Serial PLC Link Slave, Serial PLC Link Master; Modbus-RTU Easy Master
  • Trang bị đồng hồ thực (clock) (cần thêm pin CP1W-BAT01)
  • Tiêu chuẩn: EC, EMC (zone B), JIS

Catalog tiếng anh PLC CP1E

Tài liệu tiếng anh CP1E

Download phần mềm lập trình miễn phí 150 ngày

CX-Programmer for CP1E Trial Version (150 days). Not applicable to 60 I/O-point CPU Unit.

CP1L-L14DR-D

CP1L-L14DR-D

PLC 8 DC Input – 6 Rơ le Output, nguồn 24 VDC

  • Nguồn cấp: 24 VDC
  • Ngõ vào/ra: 8-DC input / 6- Output rơ le
  • Số lượng mô đun mở rộng có thế kết nối: Không hỗ trợ
  • Bộ nhớ backup: Bộ nhớ flash: chương trình của người dung, các tham số ( như PLC Setup), phần dữ liệu chú thích, và  toàn bộ vùng nhớ DM có thể được lưu vào bộ nhớ flash như là các giá trị ban đầu. Pin: dùng để duy trì bộ đếm( counter values), vùng nhớ dữ liệu (DM area), vùng nhớ lưu giữ (Holding area)
  • Số lương tối đa I/O : 14
  • Bộ nhớ chương trình: 5Ksteps (EEPROM)
  • Vùng nhớ dữ liệu DM: 10Kwords
  • Số lượng timers / counters: 4096 timers; 4096 counters
  • Đầu vào ngắt: 4 đầu vào ( thời gian đáp ứng 0.3ms)
  • Đầu vào ngắt chế độ đếm: 4 đầu vào ( tần số đáp ứng 5kHz tối đa), 16 bit đếm tiến\lùi
  • Đầu vào đáp ứng nhanh: 4 đầu vào ( độ rộng xung tối thiểu 50µs)
  • Ngắt lập lịch: 1
  • Đếm tốc độ cao: 4 bộ đếm, 2 trục ( 24 VDC) 4 đầu vào: Lệch pha (4x) 50kHz hoặc đơn pha 100kHz
  • Đầu vào tương tự:  1 ( độ phân giải 1/256, dải đầu vào : 0 đến 10VDC)
  • Độ dài mã lệnh: 1 tới 7 bước trên một lệnh
  • Số mã lệnh: khoảng 500 (mã chức năng: 3 con số)
  • Thời gian thi hành lệnh: lệnh cơ bản: 0.55µs. Lệnh đặc biệt: 4.1µs Thời gian xử lý chung 0.4ms
  • Tuổi thọ của pin 5 năm ở nhiệt độ 25 độ C
  • Trang bị sẵn cổng USB 2.0 kết nối máy tính
  • Có thể mở rộng thêm cổng truyền thông RS232C hoặc RS422/RS485
  • Giao thức truyền thông: Host Link; 1:N NT Link; No-protocol mode; Serial PLC Link Slave, Serial PLC Link Master; Modbus-RTU Easy Master
  • Trang bị đồng hồ thực (clock)
  • Tiêu chuẩn: EC, EMC (zone B), JIS

Catalog tiếng việt PLC CP1L

Catalong tiếng anh CP1L

CPM1A-10CDT1-D-V1

CPM1A-10CDT1-D-V1

PLC 6 DC inputs/4 transistor PNP Outputs, nguồn 24DC
  • Phương pháp điều khiển: Phương pháp chương trình được lưu.
  • Phương pháp điều khiển I/O: Phương pháp kết hợp quét theo chu kỳ và quá trình làm tươi lại tức thì.
  • Ngôn ngữ lập trình: Biểu đồ hình thang
  • Từ lệnh: 1 bước / lệnh, 1 tới 5 Word / lệnh.
  • Dung lượng chương trình: 2.048 word
  • Các đầu I/O tối đa: 10 đầu (6 đầu vào/ 4 đầu ra), không kết nối modul mở rộng.
  • Timer / Counter: 128: TIM/CNT 000 tới 127, 100-ms timer: TIM 000 tới TIM 127, 10-ms timer: TIM 000 tới TIM 127
  • Bộ đếm giảm dần, bộ đếm ngược
  • Bộ nhớ số liệu: Đọc / ghi 1.024 word (DM 0000 tới DM 1023) , Chỉ đọc 512 chữ (DM 6144 tới DM 6655)
  • Bảo vệ bộ nhớ: Duy trì nội dung các vùng HR, AR, counter và bộ nhớ số liệu
  • Backup bộ nhớ:
    • Bộ nhớ flash: chương trình của người sử dụng, bộ nhớ số liệu (chỉ đọc) (lưu không cần pin)
    • Dung lượng cao: bộ nhớ số liệu (đọc/ghi), bit giữ, bit bộ nhớ phụ, counter (lưu 20 ngày ở nhiệt độ môi trường 25oC)
  • Chức năng tự chẩn đoán: Lỗi CPU (watchdog timer), lỗi bộ nhớ, lỗi bus I/O
  • Kiểm tra chương trình: Các lỗi lập trình thiếu lệnh END (được kiểm tra liên tục trong suốt quá trình hoạt động)
  • Đầu ra xung 1 đầu : 2 kHz
  • Counter tốc độ cao: 1 đầu: 1 pha ở 5 kHz hoặc 2 pha ở 2,5 kHZ (phương pháp đếm tuyến tính) Chế độ tăng dần: 0 tới 65535 (16 bít) , Chế độ giảm dần: ±32767 tới 32767 (16 bít)
  • Đầu vào đáp ứng nhanh: Cùng với đầu vào ngắt bên ngoài (độ rộng xung tối thiểu là 0,2 ms)
  • Hằng số thời gian đầu vào: Có thể được đặt ở 1 ms, 2 ms, 4 ms, 8 ms, 16 ms, 32 ms, 64 ms, hoặc 128 ms.
  • Các thiết lập tương tự: 2 đầu : (0 tới 200)

Catalog tiếng anh cpm1a

Catalog tiếng việt CPM1A

CP1E-N20DT-D

CP1E-N20DT-D

PLC 12 DC input – 8 Transistor NPN Output, Nguồn 24 VDC

  • Nguồn cấp: 24 VDC
  • Ngõ vào/ra: 12-DC input /8 Transistor NPN Output
  • Bộ nhớ chương trình: 8Ksteps (EEPROM)
  • Vùng nhớ dữ liệu DM: 8Kwords
  • Số lượng timers / counters: 256
  • Tốc độ xử l‎ý: Lệnh cơ bản (LD): 1.19 µs min.; Lệnh cao cấp (Mov): 7.90 µs min.
  • Ngõ vào tốc độ cao: Incremental: 100 kHz x 6 counters; Up/down: 100kHz x 2 counters; Pulse + Direction input: 100kHz x 2 counters; Differential phase input: 50 kHz x 1 counter, 5 kHz x 1 counter
  • Ngõ vào interrupt: 6 inputs (độ rộng xung 50µs min.)
  • Ngõ vào tác động nhanh: 6 inputs (độ rộng xung 50µs min.)
  • Ngõ ra xung (transistor output): Pulse + Direction Mode, 1Hz ~ 100 kHz: 2 outputs. Continuous mode (điều khiển tốc độ), Independent mode (điều khiển vị trí)
  • Trang bị sẵn cổng USB 2.0 kết nối máy tính
  • Có thể mở rộng thêm cổng truyền thông RS232C hoặc RS422/RS485
  • Giao thức truyền thông: Host Link; 1:N NT Link; No-protocol mode; Serial PLC Link Slave, Serial PLC Link Master; Modbus-RTU Easy Master
  • Trang bị đồng hồ thực (clock) (cần thêm pin CP1W-BAT01)
  • Tiêu chuẩn: EC, EMC (zone B), JIS

Catalog tiếng anh PLC CP1E

Tài liệu tiếng anh CP1E

Download phần mềm lập trình miễn phí 150 ngày

CX-Programmer for CP1E Trial Version (150 days). Not applicable to 60 I/O-point CPU Unit.

CP1E-N40DR-D

CP1E-N40DR-D

PLC 24-DC input / 16-rơle output. nguồn 24 VDC

  • Nguồn cấp: 24 VDC
  • Ngõ vào/ra: 24-DC input / 16-Relay output
  • Bộ nhớ chương trình: 8Ksteps (EEPROM)
  • Vùng nhớ dữ liệu DM: 8Kwords
  • Số lượng timers / counters: 256
  • Tốc độ xử l‎ý: Lệnh cơ bản (LD): 1.19 µs min.; Lệnh cao cấp (Mov): 7.90 µs min.
  • Ngõ vào tốc độ cao: Incremental: 100 kHz x 6 counters; Up/down: 100kHz x 2 counters; Pulse + Direction input: 100kHz x 2 counters; Differential phase input: 50 kHz x 1 counter, 5 kHz x 1 counter
  • Ngõ vào interrupt: 6 inputs (độ rộng xung 50µs min.)
  • Ngõ vào tác động nhanh: 6 inputs (độ rộng xung 50µs min.)
  • Ngõ ra xung (transistor output): Pulse + Direction Mode, 1Hz ~ 100 kHz: 2 outputs. Continuous mode (điều khiển tốc độ), Independent mode (điều khiển vị trí)
  • Trang bị sẵn cổng USB 2.0 kết nối máy tính
  • Có thể mở rộng thêm cổng truyền thông RS232C hoặc RS422/RS485
  • Giao thức truyền thông: Host Link; 1:N NT Link; No-protocol mode; Serial PLC Link Slave, Serial PLC Link Master; Modbus-RTU Easy Master
  • Trang bị đồng hồ thực (clock) (cần thêm pin CP1W-BAT01)
  • Tiêu chuẩn: EC, EMC (zone B), JIS

Catalog tiếng anh PLC CP1E

Tài liệu tiếng anh CP1E

Download phần mềm lập trình miễn phí 150 ngày

CX-Programmer for CP1E Trial Version (150 days). Not applicable to 60 I/O-point CPU Unit.

CP1L-M30DT1-D

CP1L-M30DT1-D

PLC 18 DC Input – 12 Transistor PNP Output, nguồn 24 VDC

  • Nguồn cấp:  24 VDC
  • Ngõ vào/ra: 18-DC input / 12- Output Transistor PNP
  • Số lượng mô đun mở rộng có thế kết nối: 3 ( CP-series)
  • Bộ nhớ backup: Bộ nhớ flash: chương trình của người dung, các tham số ( như PLC Setup), phần dữ liệu chú thích, và  toàn bộ vùng nhớ DM có thể được lưu vào bộ nhớ flash như là các giá trị ban đầu. Pin: dùng để duy trì bộ đếm( counter values), vùng nhớ dữ liệu (DM area), vùng nhớ lưu giữ (Holding area)
  • Số lương tối đa I/O : 150
  • Bộ nhớ chương trình: 10Ksteps (EEPROM)
  • Vùng nhớ dữ liệu DM: 32Kwords
  • Số lượng timers / counters: 4096 timers; 4096 counters
  • Đầu vào ngắt: 6 đầu vào ( thời gian đáp ứng 0.3ms)
  • Đầu vào ngắt chế độ đếm: 6 đầu vào ( tần số đáp ứng 5kHz tối đa), 16 bit đếm tiến\lùi
  • Đầu vào đáp ứng nhanh: 6 đầu vào ( độ rộng xung tối thiểu 50µs)
  • Ngắt lập lịch: 1
  • Đếm tốc độ cao: 4 bộ đếm, 2 trục ( 24 VDC) 4 đầu vào: Lệch pha (4x) 50kHz hoặc đơn pha 100kHz
  • Đầu ra xung: 2 đầu ra 1Hz đến 100kHz, Đầu ra PWM 2 đầu ra 0.1 đến 6553.3 Hz hay 1 đến 32,800 Hz. Hệ số tỉ lệ: 0% đến 100%
  • Đầu vào tương tự:  1 ( độ phân giải 1/256, dải đầu vào : 0 đến 10VDC)
  • Độ dài mã lệnh: 1 tới 7 bước trên một lệnh
  • Số mã lệnh: khoảng 500 (mã chức năng: 3 con số)
  • Thời gian thi hành lệnh: lệnh cơ bản: 0.55µs. Lệnh đặc biệt: 4.1µs Thời gian xử lý chung 0.4ms
  • Tuổi thọ của pin 5 năm ở nhiệt độ 25 độ C
  • Trang bị sẵn cổng USB 2.0 kết nối máy tính
  • Có thể mở rộng thêm cổng truyền thông RS232C hoặc RS422/RS485
  • Giao thức truyền thông: Host Link; 1:N NT Link; No-protocol mode; Serial PLC Link Slave, Serial PLC Link Master; Modbus-RTU Easy Master
  • Trang bị đồng hồ thực (clock)
  • Tiêu chuẩn: EC, EMC (zone B), JIS

Catalog tiếng việt PLC CP1L

Catalong tiếng anh CP1L