Bộ lập trình PLC CP1 omron là gì?

Loại nhỏ gọn và loại Module cac dang plc omron

Dựa theo bề ngoài, bộ điều khiển lập trình được chia thành 2 loại.

Đó là loại nhỏ gọn có chức năng đơn giản trong một khối và loại gồm nhiều modul có chức năng khác nhau ghép lại.

Bộ điều khiển micro là bộ điều khiển lập trình loại nhỏ gọn. Ở khóa học này, chúng ta sẽ tìm hiểu về các tính năng cao cấp của dòng CP1 trong phân khúc PLC nhỏ gọn.

Loại nhỏ gọn thường được dùng cho các ứng dụng không yêu cầu số lượng cổng I/O lớn, khoảng từ 100 trở xuống.

Sử dụng PLC dạng khối giúp tiết kiệm chi phí cho hệ thống yêu cầu số lượng I/O ít.

Tính năng

Dù kích thước nhỏ gọn, nhưng dòng CP1 cung cấp nhiều chức năng đa dạng.
Vui lòng nhấp vào dòng chữ xanh để xem các ứng dụng cụ thể

Chức năng đầu ra phát xung / bộ đếm tốc độ cao
Dòng CP1 được tích hợp tối đa 4 đầu ra phát xung 4 trục và chức năng đếm tốc độ cao, cho phép điều khiển vị trí với giá thành thấp. Ngõ ra phát xung được cài đặt thông qua cấu hình mà không cần phải thêm thiết bị.
Trong cấu hình này, đầu nối của CP1 cho phépxử lý chuỗi xung tốc độ cao. Ví dụ như bộ mã hóa vòng quay có thể cấp tín hiệu xung vào tốc độ cao đến CP1 và CP1 có thể xuất xung ra để điều khiển Servo.
Chức năng đầu vào/ra analog
Sử dụng loại tích hợp sẵn đầu ra/vào analog hoặc/và khối mở rộng để dễ dàng điều khiển analog.

Cổng truyền thông nối tiếp
Dòng CP1 có loại tích hợp sẵn cổng nối tiếp cũng như có loại cho phép lắp thêm cổng nối tiếp tùy chọn. Điều này cho phép PLC CP1 kết nối với màn hình cảm ứng hoặc thiết bị có cổng nối tiếp (như bộ điều khiển nhiệt độ, cảm biến thông minh, và biến tần).

Có thể được trang bị 2 cổng RS-232 hoặc RS-422/ 485. Có thể kết nối với màn hình cảm ứng, điều khiển tốc độ cho biến tần hoặc chuyển đổi dữ liệu giữa hai bộ điều khiển lập trình (liên kết dữ liệu),
Cổng giao tiếp Ethernet
Nếu trang bị thêm một cổng tùy chọn (option), chức năng giao tiếp qua cổng Ethernet có thể được sử dụng,
giúp kết nối đến phần mềm giám sát trên máy tính.Có thể kết nối với mạng Ethernet. Ví dụ như trạng thái của máy móc có thể được giám sát tại PC thông qua giao tiếp Ethernet

Dải sản phẩm

Phân loại các model trong dòng CP1 theo tiêu chí số lượng I/O và dung lượng chương trình sẽ được mô tả ở trang kế tiếp.
Dòng CP1 có 3 model: CP1H, CP1LCP1E.

cac loai plc cp1 omron

 

Tính năng của CP1Eplc cp1e

CP1E được chia ra 2 loại: CP1E-N/NA tích hợp nhiều chức năng, còn CP1E-E với tính năng đơn giản, giá thành thấp.

CP1E-E (Model Cơ bản)
Đây là bộ điều khiển lập trình cấp thấp nhất,
với các chức năng đơn giản, góp phần làm giảm chi phí cho thiết bị.

CP1E-N/NA (Model ứng dụng)
Hỗ trợ kết nối màn hình, điều khiển vị trí và kết nối với biến tần.
Loại NA tích hợp sẵn chức năng ngõ vào/ ra analog.

. Tích hợp sẵn cổng RS-232C
· Chức năng bộ đếm tốc độ cao
50kHz 1 trục / 5kHz 1 trục (khác pha) hoặc
100kHz 2 trục / 10kHz 4 trục (đơn pha)
· Chức năng phát xung ngõ ra: 100kHz 2 trục
· Cổng nối tiếp có thể được thêm vào
· Chức năng giao tiếp Ethernet có thể gắn thêm
. Có thể gắn tối đa 3 khối mở rộng.

Tính năng PLC CP1L

CP1L là bộ điều khiển lập trình đơn giản nhỏ gọn với số lượng I/O từ 10 đến 60.

Hỗ trợ các ứng dụng điều khiển đơn giản cho đến điều khiển vị trí 2 trục.

– Chức năng Xung ngõ ra: 2 trục 100kHz
·Chức năng bộ đếm tốc độ cao:   50kHz (khác pha) 2 trục hoặc  100kHz (đơn pha) 4 trục
. Cổng truyền thông nối tiếp tùy chọn
. Cổng Ethernet tùy chọn
. Có thể gắn tối đa 3 khối mở rộng
. Hỗ trợ lập trình khối chức năng (Function Block) và dạng ngôn ngữ cấu trúc (ST)
. Hỗ trợ gắn thêm thẻ nhớ rời.

Tính năng CP1H 

CP1H là bộ điều khiển có nhiều tính năng nhất của dòng CP1.
Dựa theo tính năng, CP1H được chia thành 3 loại: Dùng cho điều khiển vị trí ở tốc độ cao, Tích hợp đầu vào/ra analog, Tích hợp các điều khiển khác.

Tính năng chung . Lệnh cơ bản 0.1 xử lý tốc độ cao (CP1E1, 19, CP1L0, 55)
·Có thể gắn thêm hai khối module cao cấp dòng CJ series.
·Tích hợp sẵn 4 đầu ra phát xung
·Tích hợp sẵn 4 đầu vào bộ đếm tốc độ cao

·Cổng truyền thông nối tiếp tùy chọn
·Cổng Ethernet tùy chọn.
·Có thể gắn thêm 7 khối mở rộng.
·Hỗ trợ
lập trình dạng khối dạng ngôn ngữ cấu trúc
·Hỗ trợ gắn thêm thẻ nhớ gắn ngoài

・CP1H-Y (Loại điều khiển vị trí tốc độ cao)
·Tích hợp sẵn 4 đầu ra phát xung: 
1MHz 2 đầu và 100kHz 2 đầu

·Chức năng bộ đếm tốc độ cao: 1MHz (đơn pha)/500kHz (pha) 2 đầu  và 100kHz(đơn pha)/50kHz(pha)2 đầu

・CP1H-XA (Loại tích hợp ngõ vào/ra Analog) 4 ngõ vào analog, 2 ngõ ra analog

・CP1H-X (loại tiêu chuẩn)  Loại tiêu chuẩn của dòng CP1H

Khối mở rộng PLC

CP1 có nhiều loại khối mở rộng.
Sử dụng khối mở rộng để có thể thêm nhiều tính năng, hỗ trợ được nhiều ứng dụng khác nhau
Vui lòng tham khảo thêm tài liệu để biết có thể kết nối với các khối mở rộng nào.

Thêm vào đó, CP1H có thể gắn thêm hai khối module cao cấp của dòng CJ .
Phụ kiện (Board) tùy chọn

Dòng CP1 có nhiều phụ kiện tùy chọn khác nhau.
Trang bị các phụ kiện tùy chọn tăng thêm tính năng cho CP1 và hỗ trợ thêm nhiều các ứng dụng khác nhau

Số lượng, loại và vị trí gắn khác nhau theo từng model
Cụ thể hơn, vui lòng xem catalog tương ứng.

lua chon board mo rong plc

Xem bài viết PLC là gì tại đây: PLC là gì ?

ví dụ cho ứng dụng kiểm tra sản phẩm đơn giản sau đây. 

Ngay sau khi cảm biến 1 phát hiện sản phẩm, băng tải sẽ bắt đầu chạy. Và khi sản phẩm đến cảm biến 2, sẽ có 1 cảm biến đo khoảng cách nhận biết chiều cao của sản phẩm để báo hiệu OK (đạt) hay NG (No Good, không đạt). Ngoài ra, băng tải có thể ngừng lại khi nhấn công tắc STOP.
Các sản phẩm vượt quá giá trị chiều cao cài đặt qui định sẽ bị đẩy ra khỏi băng tải bằng van solenoid.
Những sản phẩm đạt yêu cầu sẽ tiếp tục ở các quá trình tiếp theo.Màn hình dòng NV được kết nối sẽ hiển thị giá trị chiều cao.
Trong trường hợp này, để kết nối đầu vào analog và màn hình điều khiển, thì phải dùng CP1E-NA có tích hợp sẵn cổng truyền thông nối tiếp và đầu vào analog. 

 

 

CP1L-M30DT-A

CP1L-M30DT-A

PLC 18 DC Input – 12 Transistor NPN Output, nguồn 100-240VAC

  • Nguồn cấp:  100-240VAC
  • Ngõ vào/ra: 18-DC input / 12- Output Transistor NPN
  • Số lượng mô đun mở rộng có thế kết nối: 3 ( CP-series)
  • Bộ nhớ backup: Bộ nhớ flash: chương trình của người dung, các tham số ( như PLC Setup), phần dữ liệu chú thích, và  toàn bộ vùng nhớ DM có thể được lưu vào bộ nhớ flash như là các giá trị ban đầu. Pin: dùng để duy trì bộ đếm( counter values), vùng nhớ dữ liệu (DM area), vùng nhớ lưu giữ (Holding area)
  • Số lương tối đa I/O : 150
  • Bộ nhớ chương trình: 10Ksteps (EEPROM)
  • Vùng nhớ dữ liệu DM: 32Kwords
  • Số lượng timers / counters: 4096 timers; 4096 counters
  • Đầu vào ngắt: 6 đầu vào ( thời gian đáp ứng 0.3ms)
  • Đầu vào ngắt chế độ đếm: 6 đầu vào ( tần số đáp ứng 5kHz tối đa), 16 bit đếm tiến\lùi
  • Đầu vào đáp ứng nhanh: 6 đầu vào ( độ rộng xung tối thiểu 50µs)
  • Ngắt lập lịch: 1
  • Đếm tốc độ cao: 4 bộ đếm, 2 trục ( 24 VDC) 4 đầu vào: Lệch pha (4x) 50kHz hoặc đơn pha 100kHz
  • Đầu ra xung: 2 đầu ra 1Hz đến 100kHz, Đầu ra PWM 2 đầu ra 0.1 đến 6553.3 Hz hay 1 đến 32,800 Hz. Hệ số tỉ lệ: 0% đến 100%
  • Đầu vào tương tự:  1 ( độ phân giải 1/256, dải đầu vào : 0 đến 10VDC)
  • Độ dài mã lệnh: 1 tới 7 bước trên một lệnh
  • Số mã lệnh: khoảng 500 (mã chức năng: 3 con số)
  • Thời gian thi hành lệnh: lệnh cơ bản: 0.55µs. Lệnh đặc biệt: 4.1µs Thời gian xử lý chung 0.4ms
  • Tuổi thọ của pin 5 năm ở nhiệt độ 25 độ C
  • Trang bị sẵn cổng USB 2.0 kết nối máy tính
  • Có thể mở rộng thêm cổng truyền thông RS232C hoặc RS422/RS485
  • Giao thức truyền thông: Host Link; 1:N NT Link; No-protocol mode; Serial PLC Link Slave, Serial PLC Link Master; Modbus-RTU Easy Master
  • Trang bị đồng hồ thực (clock)
  • Tiêu chuẩn: EC, EMC (zone B), JIS

Catalog tiếng việt PLC CP1L

Catalong tiếng anh CP1L

CP1L-L14DR-D

CP1L-L14DR-D

PLC 8 DC Input – 6 Rơ le Output, nguồn 24 VDC

  • Nguồn cấp: 24 VDC
  • Ngõ vào/ra: 8-DC input / 6- Output rơ le
  • Số lượng mô đun mở rộng có thế kết nối: Không hỗ trợ
  • Bộ nhớ backup: Bộ nhớ flash: chương trình của người dung, các tham số ( như PLC Setup), phần dữ liệu chú thích, và  toàn bộ vùng nhớ DM có thể được lưu vào bộ nhớ flash như là các giá trị ban đầu. Pin: dùng để duy trì bộ đếm( counter values), vùng nhớ dữ liệu (DM area), vùng nhớ lưu giữ (Holding area)
  • Số lương tối đa I/O : 14
  • Bộ nhớ chương trình: 5Ksteps (EEPROM)
  • Vùng nhớ dữ liệu DM: 10Kwords
  • Số lượng timers / counters: 4096 timers; 4096 counters
  • Đầu vào ngắt: 4 đầu vào ( thời gian đáp ứng 0.3ms)
  • Đầu vào ngắt chế độ đếm: 4 đầu vào ( tần số đáp ứng 5kHz tối đa), 16 bit đếm tiến\lùi
  • Đầu vào đáp ứng nhanh: 4 đầu vào ( độ rộng xung tối thiểu 50µs)
  • Ngắt lập lịch: 1
  • Đếm tốc độ cao: 4 bộ đếm, 2 trục ( 24 VDC) 4 đầu vào: Lệch pha (4x) 50kHz hoặc đơn pha 100kHz
  • Đầu vào tương tự:  1 ( độ phân giải 1/256, dải đầu vào : 0 đến 10VDC)
  • Độ dài mã lệnh: 1 tới 7 bước trên một lệnh
  • Số mã lệnh: khoảng 500 (mã chức năng: 3 con số)
  • Thời gian thi hành lệnh: lệnh cơ bản: 0.55µs. Lệnh đặc biệt: 4.1µs Thời gian xử lý chung 0.4ms
  • Tuổi thọ của pin 5 năm ở nhiệt độ 25 độ C
  • Trang bị sẵn cổng USB 2.0 kết nối máy tính
  • Có thể mở rộng thêm cổng truyền thông RS232C hoặc RS422/RS485
  • Giao thức truyền thông: Host Link; 1:N NT Link; No-protocol mode; Serial PLC Link Slave, Serial PLC Link Master; Modbus-RTU Easy Master
  • Trang bị đồng hồ thực (clock)
  • Tiêu chuẩn: EC, EMC (zone B), JIS

Catalog tiếng việt PLC CP1L

Catalong tiếng anh CP1L

CP1L-M30DT1-D

CP1L-M30DT1-D

PLC 18 DC Input – 12 Transistor PNP Output, nguồn 24 VDC

  • Nguồn cấp:  24 VDC
  • Ngõ vào/ra: 18-DC input / 12- Output Transistor PNP
  • Số lượng mô đun mở rộng có thế kết nối: 3 ( CP-series)
  • Bộ nhớ backup: Bộ nhớ flash: chương trình của người dung, các tham số ( như PLC Setup), phần dữ liệu chú thích, và  toàn bộ vùng nhớ DM có thể được lưu vào bộ nhớ flash như là các giá trị ban đầu. Pin: dùng để duy trì bộ đếm( counter values), vùng nhớ dữ liệu (DM area), vùng nhớ lưu giữ (Holding area)
  • Số lương tối đa I/O : 150
  • Bộ nhớ chương trình: 10Ksteps (EEPROM)
  • Vùng nhớ dữ liệu DM: 32Kwords
  • Số lượng timers / counters: 4096 timers; 4096 counters
  • Đầu vào ngắt: 6 đầu vào ( thời gian đáp ứng 0.3ms)
  • Đầu vào ngắt chế độ đếm: 6 đầu vào ( tần số đáp ứng 5kHz tối đa), 16 bit đếm tiến\lùi
  • Đầu vào đáp ứng nhanh: 6 đầu vào ( độ rộng xung tối thiểu 50µs)
  • Ngắt lập lịch: 1
  • Đếm tốc độ cao: 4 bộ đếm, 2 trục ( 24 VDC) 4 đầu vào: Lệch pha (4x) 50kHz hoặc đơn pha 100kHz
  • Đầu ra xung: 2 đầu ra 1Hz đến 100kHz, Đầu ra PWM 2 đầu ra 0.1 đến 6553.3 Hz hay 1 đến 32,800 Hz. Hệ số tỉ lệ: 0% đến 100%
  • Đầu vào tương tự:  1 ( độ phân giải 1/256, dải đầu vào : 0 đến 10VDC)
  • Độ dài mã lệnh: 1 tới 7 bước trên một lệnh
  • Số mã lệnh: khoảng 500 (mã chức năng: 3 con số)
  • Thời gian thi hành lệnh: lệnh cơ bản: 0.55µs. Lệnh đặc biệt: 4.1µs Thời gian xử lý chung 0.4ms
  • Tuổi thọ của pin 5 năm ở nhiệt độ 25 độ C
  • Trang bị sẵn cổng USB 2.0 kết nối máy tính
  • Có thể mở rộng thêm cổng truyền thông RS232C hoặc RS422/RS485
  • Giao thức truyền thông: Host Link; 1:N NT Link; No-protocol mode; Serial PLC Link Slave, Serial PLC Link Master; Modbus-RTU Easy Master
  • Trang bị đồng hồ thực (clock)
  • Tiêu chuẩn: EC, EMC (zone B), JIS

Catalog tiếng việt PLC CP1L

Catalong tiếng anh CP1L

CP1L-M60DT-A

CP1L-M60DT-A

PLC 36 DC Input – 24 Transistor PNP Output, nguồn 100-240 VAC

  • Nguồn cấp:  100-240 VAC
  • Ngõ vào/ra: 36-DC input / 24- Output Transistor PNP
  • Số lượng mô đun mở rộng có thế kết nối: 3 ( CP-series)
  • Bộ nhớ backup: Bộ nhớ flash: chương trình của người dung, các tham số ( như PLC Setup), phần dữ liệu chú thích, và  toàn bộ vùng nhớ DM có thể được lưu vào bộ nhớ flash như là các giá trị ban đầu. Pin: dùng để duy trì bộ đếm( counter values), vùng nhớ dữ liệu (DM area), vùng nhớ lưu giữ (Holding area)
  • Số lương tối đa I/O : 180
  • Bộ nhớ chương trình: 10Ksteps (EEPROM)
  • Vùng nhớ dữ liệu DM: 32Kwords
  • Số lượng timers / counters: 4096 timers; 4096 counters
  • Đầu vào ngắt: 6 đầu vào ( thời gian đáp ứng 0.3ms)
  • Đầu vào ngắt chế độ đếm: 6 đầu vào ( tần số đáp ứng 5kHz tối đa), 16 bit đếm tiến\lùi
  • Đầu vào đáp ứng nhanh: 6 đầu vào ( độ rộng xung tối thiểu 50µs)
  • Ngắt lập lịch: 1
  • Đếm tốc độ cao: 4 bộ đếm, 2 trục ( 24 VDC) 4 đầu vào: Lệch pha (4x) 50kHz hoặc đơn pha 100kHz
  • Đầu ra xung: 2 đầu ra 1Hz đến 100kHz, Đầu ra PWM 2 đầu ra 0.1 đến 6553.3 Hz hay 1 đến 32,800 Hz. Hệ số tỉ lệ: 0% đến 100%
  • Đầu vào tương tự:  1 ( độ phân giải 1/256, dải đầu vào : 0 đến 10VDC)
  • Độ dài mã lệnh: 1 tới 7 bước trên một lệnh
  • Số mã lệnh: khoảng 500 (mã chức năng: 3 con số)
  • Thời gian thi hành lệnh: lệnh cơ bản: 0.55µs. Lệnh đặc biệt: 4.1µs Thời gian xử lý chung 0.4ms
  • Tuổi thọ của pin 5 năm ở nhiệt độ 25 độ C
  • Trang bị sẵn cổng USB 2.0 kết nối máy tính
  • Có thể mở rộng thêm cổng truyền thông RS232C hoặc RS422/RS485
  • Giao thức truyền thông: Host Link; 1:N NT Link; No-protocol mode; Serial PLC Link Slave, Serial PLC Link Master; Modbus-RTU Easy Master
  • Trang bị đồng hồ thực (clock)
  • Tiêu chuẩn: EC, EMC (zone B), JIS

Catalog tiếng việt PLC CP1L

Catalong tiếng anh CP1L

CP1L-M40DR-D

CP1L-M40DR-D

PLC 24 DC Input – 16 Rơ le Output, nguồn 24 VDC

  • Nguồn cấp:  24 VDC
  • Ngõ vào/ra: 24-DC input / 16- Output Rơ le
  • Số lượng mô đun mở rộng có thế kết nối: 3 ( CP-series)
  • Bộ nhớ backup: Bộ nhớ flash: chương trình của người dung, các tham số ( như PLC Setup), phần dữ liệu chú thích, và  toàn bộ vùng nhớ DM có thể được lưu vào bộ nhớ flash như là các giá trị ban đầu. Pin: dùng để duy trì bộ đếm( counter values), vùng nhớ dữ liệu (DM area), vùng nhớ lưu giữ (Holding area)
  • Số lương tối đa I/O : 160
  • Bộ nhớ chương trình: 10Ksteps (EEPROM)
  • Vùng nhớ dữ liệu DM: 32Kwords
  • Số lượng timers / counters: 4096 timers; 4096 counters
  • Đầu vào ngắt: 6 đầu vào ( thời gian đáp ứng 0.3ms)
  • Đầu vào ngắt chế độ đếm: 6 đầu vào ( tần số đáp ứng 5kHz tối đa), 16 bit đếm tiến\lùi
  • Đầu vào đáp ứng nhanh: 6 đầu vào ( độ rộng xung tối thiểu 50µs)
  • Ngắt lập lịch: 1
  • Đếm tốc độ cao: 4 bộ đếm, 2 trục ( 24 VDC) 4 đầu vào: Lệch pha (4x) 50kHz hoặc đơn pha 100kHz
  • Đầu vào tương tự:  1 ( độ phân giải 1/256, dải đầu vào : 0 đến 10VDC)
  • Độ dài mã lệnh: 1 tới 7 bước trên một lệnh
  • Số mã lệnh: khoảng 500 (mã chức năng: 3 con số)
  • Thời gian thi hành lệnh: lệnh cơ bản: 0.55µs. Lệnh đặc biệt: 4.1µs Thời gian xử lý chung 0.4ms
  • Tuổi thọ của pin 5 năm ở nhiệt độ 25 độ C
  • Trang bị sẵn cổng USB 2.0 kết nối máy tính
  • Có thể mở rộng thêm cổng truyền thông RS232C hoặc RS422/RS485
  • Giao thức truyền thông: Host Link; 1:N NT Link; No-protocol mode; Serial PLC Link Slave, Serial PLC Link Master; Modbus-RTU Easy Master
  • Trang bị đồng hồ thực (clock)
  • Tiêu chuẩn: EC, EMC (zone B), JIS

Catalog tiếng việt PLC CP1L

Catalong tiếng anh CP1L

CP1L-M40DT-D

CP1L-M40DT-D

PLC 24 DC Input – 16 Transistor NPN Output, nguồn 24 VDC

  • Nguồn cấp:  24 VDC
  • Ngõ vào/ra: 24-DC input / 16- Output Transistor PNP
  • Số lượng mô đun mở rộng có thế kết nối: 3 ( CP-series)
  • Bộ nhớ backup: Bộ nhớ flash: chương trình của người dung, các tham số ( như PLC Setup), phần dữ liệu chú thích, và  toàn bộ vùng nhớ DM có thể được lưu vào bộ nhớ flash như là các giá trị ban đầu. Pin: dùng để duy trì bộ đếm( counter values), vùng nhớ dữ liệu (DM area), vùng nhớ lưu giữ (Holding area)
  • Số lương tối đa I/O : 160
  • Bộ nhớ chương trình: 10Ksteps (EEPROM)
  • Vùng nhớ dữ liệu DM: 32Kwords
  • Số lượng timers / counters: 4096 timers; 4096 counters
  • Đầu vào ngắt: 6 đầu vào ( thời gian đáp ứng 0.3ms)
  • Đầu vào ngắt chế độ đếm: 6 đầu vào ( tần số đáp ứng 5kHz tối đa), 16 bit đếm tiến\lùi
  • Đầu vào đáp ứng nhanh: 6 đầu vào ( độ rộng xung tối thiểu 50µs)
  • Ngắt lập lịch: 1
  • Đếm tốc độ cao: 4 bộ đếm, 2 trục ( 24 VDC) 4 đầu vào: Lệch pha (4x) 50kHz hoặc đơn pha 100kHz
  • Đầu ra xung: 2 đầu ra 1Hz đến 100kHz, Đầu ra PWM 2 đầu ra 0.1 đến 6553.3 Hz hay 1 đến 32,800 Hz. Hệ số tỉ lệ: 0% đến 100%
  • Đầu vào tương tự:  1 ( độ phân giải 1/256, dải đầu vào : 0 đến 10VDC)
  • Độ dài mã lệnh: 1 tới 7 bước trên một lệnh
  • Số mã lệnh: khoảng 500 (mã chức năng: 3 con số)
  • Thời gian thi hành lệnh: lệnh cơ bản: 0.55µs. Lệnh đặc biệt: 4.1µs Thời gian xử lý chung 0.4ms
  • Tuổi thọ của pin 5 năm ở nhiệt độ 25 độ C
  • Trang bị sẵn cổng USB 2.0 kết nối máy tính
  • Có thể mở rộng thêm cổng truyền thông RS232C hoặc RS422/RS485
  • Giao thức truyền thông: Host Link; 1:N NT Link; No-protocol mode; Serial PLC Link Slave, Serial PLC Link Master; Modbus-RTU Easy Master
  • Trang bị đồng hồ thực (clock)
  • Tiêu chuẩn: EC, EMC (zone B), JIS

Catalog tiếng việt PLC CP1L

Catalong tiếng anh CP1L

CP1L-L14DR-A

CP1L-L14DR-A

PLC 8 DC Input – 6 Rơ le Output, nguồn 100-240 VAC

  • Nguồn cấp:  100-240 VAC
  • Ngõ vào/ra: 8-DC input / 6- Output rơ le
  • Số lượng mô đun mở rộng có thế kết nối: Không hỗ trợ
  • Bộ nhớ backup: Bộ nhớ flash: chương trình của người dung, các tham số ( như PLC Setup), phần dữ liệu chú thích, và  toàn bộ vùng nhớ DM có thể được lưu vào bộ nhớ flash như là các giá trị ban đầu. Pin: dùng để duy trì bộ đếm( counter values), vùng nhớ dữ liệu (DM area), vùng nhớ lưu giữ (Holding area)
  • Số lương tối đa I/O : 14
  • Bộ nhớ chương trình: 5Ksteps (EEPROM)
  • Vùng nhớ dữ liệu DM: 10Kwords
  • Số lượng timers / counters: 4096 timers; 4096 counters
  • Đầu vào ngắt: 4 đầu vào ( thời gian đáp ứng 0.3ms)
  • Đầu vào ngắt chế độ đếm: 4 đầu vào ( tần số đáp ứng 5kHz tối đa), 16 bit đếm tiến\lùi
  • Đầu vào đáp ứng nhanh: 4 đầu vào ( độ rộng xung tối thiểu 50µs)
  • Ngắt lập lịch: 1
  • Đếm tốc độ cao: 4 bộ đếm, 2 trục ( 24 VDC) 4 đầu vào: Lệch pha (4x) 50kHz hoặc đơn pha 100kHz
  • Đầu vào tương tự:  1 ( độ phân giải 1/256, dải đầu vào : 0 đến 10VDC)
  • Độ dài mã lệnh: 1 tới 7 bước trên một lệnh
  • Số mã lệnh: khoảng 500 (mã chức năng: 3 con số)
  • Thời gian thi hành lệnh: lệnh cơ bản: 0.55µs. Lệnh đặc biệt: 4.1µs Thời gian xử lý chung 0.4ms
  • Tuổi thọ của pin 5 năm ở nhiệt độ 25 độ C
  • Trang bị sẵn cổng USB 2.0 kết nối máy tính
  • Có thể mở rộng thêm cổng truyền thông RS232C hoặc RS422/RS485
  • Giao thức truyền thông: Host Link; 1:N NT Link; No-protocol mode; Serial PLC Link Slave, Serial PLC Link Master; Modbus-RTU Easy Master
  • Trang bị đồng hồ thực (clock)
  • Tiêu chuẩn: EC, EMC (zone B), JIS

Catalog tiếng việt PLC CP1L

Catalong tiếng anh CP1L

CP1L-L20DT-D

CP1L-L20DT-D

PLC 12 DC Input – 8 Transistor NPN Output, nguồn 24 VDC

  • Nguồn cấp:  24 VDC
  • Ngõ vào/ra: 12-DC input / 8- Output Transistor NPN
  • Số lượng mô đun mở rộng có thế kết nối: 1(CP-series)
  • Bộ nhớ backup: Bộ nhớ flash: chương trình của người dung, các tham số ( như PLC Setup), phần dữ liệu chú thích, và  toàn bộ vùng nhớ DM có thể được lưu vào bộ nhớ flash như là các giá trị ban đầu. Pin: dùng để duy trì bộ đếm( counter values), vùng nhớ dữ liệu (DM area), vùng nhớ lưu giữ (Holding area)
  • Số lương tối đa I/O : 60
  • Bộ nhớ chương trình: 5Ksteps (EEPROM)
  • Vùng nhớ dữ liệu DM: 10Kwords
  • Số lượng timers / counters: 4096 timers; 4096 counters
  • Đầu vào ngắt: 6 đầu vào ( thời gian đáp ứng 0.3ms)
  • Đầu vào ngắt chế độ đếm: 6 đầu vào ( tần số đáp ứng 5kHz tối đa), 16 bit đếm tiến\lùi
  • Đầu vào đáp ứng nhanh: 6 đầu vào ( độ rộng xung tối thiểu 50µs)
  • Ngắt lập lịch: 1
  • Đếm tốc độ cao: 4 bộ đếm, 2 trục ( 24 VDC) 4 đầu vào: Lệch pha (4x) 50kHz hoặc đơn pha 100kHz
  • Đầu ra xung: 2 đầu ra 1Hz đến 100kHz, Đầu ra PWM 2 đầu ra 0.1 đến 6553.3 Hz hay 1 đến 32,800 Hz. Hệ số tỉ lệ: 0% đến 100%
  • Đầu vào tương tự:  1 ( độ phân giải 1/256, dải đầu vào : 0 đến 10VDC)
  • Độ dài mã lệnh: 1 tới 7 bước trên một lệnh
  • Số mã lệnh: khoảng 500 (mã chức năng: 3 con số)
  • Thời gian thi hành lệnh: lệnh cơ bản: 0.55µs. Lệnh đặc biệt: 4.1µs Thời gian xử lý chung 0.4ms
  • Tuổi thọ của pin 5 năm ở nhiệt độ 25 độ C
  • Trang bị sẵn cổng USB 2.0 kết nối máy tính
  • Có thể mở rộng thêm cổng truyền thông RS232C hoặc RS422/RS485
  • Giao thức truyền thông: Host Link; 1:N NT Link; No-protocol mode; Serial PLC Link Slave, Serial PLC Link Master; Modbus-RTU Easy Master
  • Trang bị đồng hồ thực (clock)
  • Tiêu chuẩn: EC, EMC (zone B), JIS

Catalog tiếng việt PLC CP1L

Catalong tiếng anh CP1L

CP1L-L14DT-A

CP1L-L14DT-A

PLC 8 DC Input – 6 Transistor NPN Output, nguồn 100-240 VAC

  • Nguồn cấp: 100-240 VAC
  • Ngõ vào/ra: 8-DC input / 6- Output Transistor NPN
  • Số lượng mô đun mở rộng có thế kết nối: Không hỗ trợ
  • Bộ nhớ backup: Bộ nhớ flash: chương trình của người dung, các tham số ( như PLC Setup), phần dữ liệu chú thích, và  toàn bộ vùng nhớ DM có thể được lưu vào bộ nhớ flash như là các giá trị ban đầu. Pin: dùng để duy trì bộ đếm( counter values), vùng nhớ dữ liệu (DM area), vùng nhớ lưu giữ (Holding area)
  • Số lương tối đa I/O : 14
  • Bộ nhớ chương trình: 5Ksteps (EEPROM)
  • Vùng nhớ dữ liệu DM: 10Kwords
  • Số lượng timers / counters: 4096 timers; 4096 counters
  • Đầu vào ngắt: 4 đầu vào ( thời gian đáp ứng 0.3ms)
  • Đầu vào ngắt chế độ đếm: 4 đầu vào ( tần số đáp ứng 5kHz tối đa), 16 bit đếm tiến\lùi
  • Đầu vào đáp ứng nhanh: 4 đầu vào ( độ rộng xung tối thiểu 50µs)
  • Ngắt lập lịch: 1
  • Đếm tốc độ cao: 4 bộ đếm, 2 trục ( 24 VDC) 4 đầu vào: Lệch pha (4x) 50kHz hoặc đơn pha 100kHz
  • Đầu ra xung: 2 đầu ra 1Hz đến 100kHz, Đầu ra PWM 2 đầu ra 0.1 đến 6553.3 Hz hay 1 đến 32,800 Hz. Hệ số tỉ lệ: 0% đến 100%
  • Đầu vào tương tự:  1 ( độ phân giải 1/256, dải đầu vào : 0 đến 10VDC)
  • Độ dài mã lệnh: 1 tới 7 bước trên một lệnh
  • Số mã lệnh: khoảng 500 (mã chức năng: 3 con số)
  • Thời gian thi hành lệnh: lệnh cơ bản: 0.55µs. Lệnh đặc biệt: 4.1µs Thời gian xử lý chung 0.4ms
  • Tuổi thọ của pin 5 năm ở nhiệt độ 25 độ C
  • Trang bị sẵn cổng USB 2.0 kết nối máy tính
  • Có thể mở rộng thêm cổng truyền thông RS232C hoặc RS422/RS485
  • Giao thức truyền thông: Host Link; 1:N NT Link; No-protocol mode; Serial PLC Link Slave, Serial PLC Link Master; Modbus-RTU Easy Master
  • Trang bị đồng hồ thực (clock)
  • Tiêu chuẩn: EC, EMC (zone B), JIS

Catalog tiếng việt PLC CP1L

Catalong tiếng anh CP1L