Cảm biến tiệm cận E2E


Tài liệu tiếng việt E2E

Catalog tiếng anh E2E

  • Cảm biến tiệm cận thân tròn bằng kim loại với nhiều chức năng
  • ƒ Có sẵn dây nối hoặc cắm giắc.
  •  Các loại tháo nhanh có giắc cắm kim loại độ bền cao
  • ƒ Chỉ thị LED dễ nhìn
  • ƒ Có các góc phẳng giúp vặn chặt ốc
  • ƒ Lý tưởng cho nhiều ứng dụng khác nhau
  •  Có đèn chỉ thị góc nhìn 180o; có bảo vệ dây dẫn
  •  Có loại DC 2 dây, 3 dây hoặc AC (2 dây)
  • Nguồn: 12-24VDC, 24-240VAC

Các model thông dụng & khoảng cách phát hiện LoạiDC : 

M8 (phi 8, khoảng cách 2mm) M12 (phi 12, khoảng cách 5mm)
NPN NO  E2E-X2ME1 NPN NO  E2E-X5ME1
NPN NC  E2E-X2ME2 NPN NC  E2E-X5ME2
PNP NO  E2E-X2MF1 PNP NO  E2E-X5MF1
PNP NC  E2E-X2MF2 PNP NC  E2E-X5MF2
M18 10 mm M30 18 mm
NPN NO  E2E-X10ME1 NPN NO  E2E-X18ME1
NPN NC  E2E-X10ME2 NPN NC  E2E-X18ME2
PNP NO  E2E-X10MF1 PNP NO E2E-X18MF1
PNP NC  E2E-X10MF2 PNP NC  E2E-X18MF2

Loại AC :  E2E-X2Y1: 2mm  E2E-X5Y1 : 5mm E2E-X10Y1 : 10mm

 

Giới thiệu

Lộ trình Đào tạo và Thời gian Học

Khóa học này được chia thành 2 chương:

  • Cảm biến tiệm cận – Thông tin cơ bản
  • Các dòng cảm biến Tiệm cận hàng đầu của OMRON

Phương pháp tốt nhất để thành công trong khóa học này tuân theo thứ tự nội dung đào tạo, lần lượt theo trang. Bạn cũng có thể di chuyển đến bất cứ phần nào trong khóa học vào bất kỳ lúc nào bằng cách sử dụng chế độ xem dạng cây, nhưng thực tế cho thấy cách đạt được kết quả tốt nhất là tuân thủ quy trình của khóa học. Sau mỗi chương sẽ có các câu hỏi ngắn để giúp bạn chuẩn bị cho việc kiểm tra trình độ cuối khóa, hy vọng bạn sẽ thích những câu hỏi này!
Kết quả Học tập

Sau khi hoàn tất khóa học này và sử dụng tất cả tài liệu có sẵn của khóa học, học viên có thể thực hiện đúng những điều sau…

  1. Nhắc lại các lợi ích chính của Cảm biến tiệm cận và ví dụ về ứng dụng sử dụng thiết bị này. 
  2. Nhận biết thiết kế cơ bản của cảm biến cảm ứng. 
  3. Giải thích các ưu và nhược điểm của cảm biến cảm ứng được bảo vệ và không được bảo vệ
  4. Nhắc lại các nhóm cảm biến tiệm cận chính của OMRON và lĩnh vực ứng dụng chính của những cảm biến này.

 

Mục lục:

 

Bài 1: Giới thiệu về Tự động hóa Nhà máy

 

 

Bài 2: Cảm biến quang điện

 

 

Bài 3: Cảm biến Tiệm cận

 

 

Bài 4: Kiểm soát nhiệt độ

 

 

Bài 5: Bộ Nguồn

 

 

 Bài 6: Rơle Đa năng

 

 

Bài 7: Truyền động điện xoay chiều –( Biến tần)

 

 

Bài 8: Cảm biến Sợi Quang

 

 

Bài 9: Điều khiển Chuyển động Cơ bản

 

 

Bài 10: Khái niệm cơ bản về PLC

 

Cảm biến tiệm cận E2A

Cảm biến tiệm cận E2A, thông dụng, kinh tế.

cam-bien-tiem-can-E2E

Download Tài liệu tiếng việt E2A

Download Catalog tiếng anh E2A

  • Đa chức năng, khoảng cách phát hiện tới 30mm
  • ƒ Tiêu chuẩn độ kín nước tới IP69k (cao nhất).
  • ƒ Vỏ bọc đồng thau hoặc thép không gỉ cho độ bền cao
  • ƒ Có đủ các kích cỡ tiêu chuẩn (M8, M12, M18 và M30), thân dài hoặc ngắn, dây nối hoặc dây liền
  • ƒ Các model DC 2 dây, 3 dây và 4 dây (NO+NC)
  •  Giá thấp nhất cho loại hình trụ vỏ kim loại
  •  Nguồn 12-24 DC

Model thông dụng:

kich thước Đầu ra Chế độ hoạt động thường mở(NO) Chế độ hoạt động thường đóng(NC)
 M8 PNP E2A-S08KN04-WP-B1 2M E2A-S08KN04-WP-B2 2M
 M8 NPN E2A-S08KN04-WP-C1 2M E2A-S08KN04-WP-C2 2M
M12 PNP E2A-M12KN08-WP-B1 2M E2A-M12KN08-WP-B2 2M
M12 NPN E2A-M12KN08-WP-C1 2M E2A-M12KN08-WP-C2 2M
M18 PNP E2A-M18KN16-WP-B1 2M E2A-M18KN16-WP-B2 2M
M18 NPN E2A-M18KN16-WP-C1 2M E2A-M18KN16-WP-C2 2M
M30 PNP E2A-M30KN20-WP-B1 2M E2A-M30KN20-WP-B2 2M
M30 NPN E2A-M30KN20-WP-C1 2M E2A-M30KN20-WP-C2 2M

cảm biến tiệm cận chữ nhật TL-N/TL-Q

Cảm biến tiệm cận hình chữ nhật TL-N/TL-Q

cam bien tiem can TL omron

Download Tài liệu tiếng việt cảm biến tiệm cận TL-N_TL-Q

Download Tài liệu tiếng anh TL-N

Download Tài liệu tiếng anh TL-Q

  • Có các model khác nhau cho nhiều ứng dụng.
  • ƒ Tiết kiệm không gian và tiện lợi cho việc lắp đặt trong các tủ điều khiển nhỏ
  • ƒ Giá thành thấp nhất trong các loại cảm biến tiệm cận (loại TL-Q5MC1/2)

Thông tin đặt hàng

Model DC 2 dây TL-N_MD

Loại Khoảng cách phát hiện  Ngõ ra  Model
DC 2-dây 7 mm NO TL-N7MD1
DC 2-dây 7 mm NC TL-N7MD2
DC 2-dây 12 mm NO TL-N12MD1
DC 2-dây 12 mm NC TL-N12MD2
DC 2-dây 20 mm NO TL-N20MD1
DC 2-dây 20 mm NC TL-N20MD2

Model DC 3 dây và model AC 2 dây

Khoảng cách phát hiện Loại Đầu ra Model
5 mm DC 3-dây NPN NO TL-N5ME1
5 mm DC 3-dây NPN NC TL-N5ME2
5 mm AC 2-dây NO TL-N5MY1
5 mm AC 2-dây NC TL-N5MY2
10 mm DC 3-dây NPN NO TL-N10ME1 
10 mm DC 3-dây NPN NC TL-N10ME2
10 mm AC 2-dây NO TL-N10MY1
10 mm AC 2-dây NC TL-N10MY2
15 mm DC 3-dây NPN NO TL-N20ME1
15 mm DC 3-dây NPN NC TL-N20ME2
15 mm AC 2-dây NO TL-N20MY1
15 mm AC 2-dây NC TL-N20MY2

TL-Q5MC: phát hiện kim loại trong khoảng 5mm

Khoảng cách  phát hiện 2 mm:

Khoảng cách phát hiện Loại Ngõ ra  Model
2 mm DC 3-dây  NO TL-Q2MC1
5 mm DC 2-dây NO  TL-Q5MD1
5 mm DC 2-dây NC  TL-Q5MD2
5 mm DC 3-dây NO  TL-Q5MC1
5 mm DC 3-dây NC  TL-Q5MC2