E5GC- Model mới thuộc dòng điều khiển nhiệt độ thông dụng E5_C của Omron

E5GC là sản phẩm điều khiển nhiệt độ mới nằm trong nhóm sản phẩm E5_C, đã được hãng Omron đưa ra thị trường từ năm 2012 và ngay sau đó đã trở thành sản phẩm “hot” với màn hình đẹp, độ tương phản và góc nhìn cao, dễ đọc và dễ sử dụng.

 

E5CC

E5GC được cải tiến với kích thước thân 24mm x 48mm và là kết quả của xu hướng thu nhỏ kích thước sản phẩm. Trước đó, dòng này đã có các model E5CC (48x48mm), E5EC (96x48mm), E5AC (96x96mm) và ––E5DC kích thước mỏng (DIN 22.5mm).
Sản phẩm này đáp ứng nhu cầu thu nhỏ kích thước máy cũng như các panel điều khiển. Model mới E5GC với kích thước  24mm x 48mm vẫn kế thừa tính ưu việt về khả năng hoạt động, màn hiển thị dễ nhìn và cách sử dụng đơn giản của series E5_C, dòng sản phẩm đạt giải thưởng thiết kế xuất sắc của Nhật bản năm 2013.
Model mới của Omron có thân nhỏ hơn 10% so với kích thước của điều khiển nhiệt độ thông thường trước đây, có thể gá lắp theo chiều ngang và dọc, đáp ứng được được nhu cầu thu nhỏ kích thước của các dụng cụ phòng thí nghiệm hoặc các lò đốt nhỏ. E5GC cũng dùng màu LED trắng hiển thị giá trị hiện tại dễ nhìn.
Theo khảo sát của hãng Omron thì kích thước số hiển thị của sản phẩm này là lớn nhất so với các thiết bị tương tự đang có trên thị trường. Với thiết bị này, người sử dụng có thể dễ dàng cài đặt chương trình và quản lý dữ liệu bằng cách sử dụng phần mềm CX-Thermo.

E5GCE5GC 1

Các thông số cơ bản của E5GC:
– Độ chính xác: ±0.3%PV
– Thời gian trích mẫu: 50ms
– Đầu vào đa năng: cặp nhiệt, can PT, dòng, áp
– Đầu ra tùy chọn: rơ le, điện áp, dòng
– Thời gian bảo hành: 3 năm

Bộ điều khiển nhiệt độ mới, giá thấp E5CSL/E5CWL



•  Cỡ số hiển thị lớn dễ nhìn (22mm cho E5CSL)Mới, giá thấp:

E5CSL (1-hiển thị)
E5CWL (2-hiển thị)
• 2-PID, tự động dò thông số Autotuning
– Trích mẫu 250ms; Nhỏ gọn 48x48x60 mm
• Đầu vào can nhiệt: K,J,T,R,S hoặc Pt100
• Đầu ra điều khiển: SPST-NO 3A hoặc 12VDC
• Đầu ra cảnh báo: E5CWL: có; E5CSL: không
• Chức năng input shift, chế độ bảo vệ cài đặt
• Nút điều khiển AT và Run/Stop ngay mặt trước
• Tiêu chuẩn CE; Điện áp nguồn 100-240 VAC
Thông số loại E5CSL (1-hiển thị)

Loại đầu vào Đầu ra cảnh báo Đầu ra điều khiển Model
Cặp nhiệt K/J/T/R/S Không Rơ le E5CSL-RTC
Điện trở nhiệt PT100 Không Rơ le E5CSL-RP
Cặp nhiệt K/J/T/R/S Không 12 VDC E5CSL-QTC
Điện trở nhiệt PT100 Không 12 VDC E5CSL-QP

Thông số loại E5CSW (2-hiển thị)

Loại đầu vào Đầu ra cảnh báo Đầu ra điều khiển Model
Cặp nhiệt K/J/T/R/S 1 Rơ le E5CWL-R1TC
Điện trở nhiệt PT100 1 Rơ le E5CWL-R1P
Cặp nhiệt K/J/T/R/S 1 12 VDC E5CWL-Q1TC
Điện trở nhiệt PT100 1 12 VDC E5CWL-Q1P

Download Catalog tiếng anh E5CSL/E5CWL

Download huong dan cai dat E5CSL – tieng anh

E5CC / E5EC loại chất lượng cao giá rẻ

  • Bộ ổn nhiệt loại kinh tế kích thước 48×48 hoặc 48×96
  • Màn hình LCD hiển thị LED trắng sáng cao 15.2mm rỏ ràng
  • Ngỏ vào đa chức năng: Thermocouple, Pt100, Analog dòng áp DC, hồng ngoại tùy chọn
  • Nguồn cấp 100-240VAC±15% hoặc 24VAC/DC±15%
  • Ngỏ ra nhiều lựa chọn tùy model: Relay (contact), transistor (SSR), Analog (4-20mA)
  • Chức năng điều khiển ON/OFF hoặc 2-PID độc lập
  • Tốc độ lấy mẩu cao 50ms, và chức năng tự hiệu chỉnh (Self-turning)
  • Kết nối dể dàng với phần mềm CX-Thermo qua cáp USB
  • Đạt tiêu chuẩn UL/CSA và dấu CE đạt độ kín mặt tiêu chuẩn IEC IP66
  • Vỏ bọc bằng nhựa tổng hợp, nhiệt độ làm việc -10~550C,
  • Đạt tiêu chuẩn UL 61010-1, CSA C22.2 No. 611010-1 (evaluated by UL)
  • Một số model thông dụng:

Size: 48×48 (1/16 DIN)

  • E5CC-RX2ASM-800 1 ngỏ ra relay, 2 Alarm, nguồn AC100-240
  • E5CC-RX2DSM-800 1 ngỏ ra relay, 2 Alarm, nguồn AC/DC24
  • E5CC-QX2ASM-800 1 ngỏ ra SSR, 2 Alarm, nguồn AC100-240
  • E5CC-QX2DSM-800 1 ngỏ ra SSR, 2 Alarm, nguồn AC/DC24
  • E5CC-CX2ASM-8001 ngỏ ra 4-20mA, 2 Alarm, nguồn AC100-240
  • E5CC-CX2DSM-8001 ngỏ ra 4-20mA, 2 Alarm, nguồn AC/DC24
  • E5CC-RX3A5M-000 1 ngỏ ra relay, 3 Alarm, nguồn AC100-240
  • E5CC-QX3A5M-000 1 ngỏ ra SSR, 3 Alarm, nguồn AC100-240
  • E5CC-RX3A5M-004 1 ngỏ ra relay, 3 Alarm, 1 RS485, nguồn AC100-240
  • E5CC-RX3A5M-006 1 ngỏ ra relay, 3 Alarm, 1 transfer 4-20mA, nguồn AC100-240

Size: 48×96 (1/DIN)

  • E5EC-RX2ASM-800 1 ngỏ ra relay, 2 Alarm, nguồn AC100-240
  • E5EC-RX2DSM-800 1 ngỏ ra relay, 2 Alarm, nguồn AC/DC24
  • E5EC-QX2ASM-800 1 ngỏ ra SSR, 2 Alarm, nguồn AC100-240
  • E5EC-QX2DSM-800 1 ngỏ ra SSR, 2 Alarm, nguồn AC/DC24
  • E5EC-CX2ASM-800 1 ngỏ ra 4-20mA, 2 Alarm, nguồn AC100-240
  • E5EC-CX2DSM-800 1 ngỏ ra 4-20mA, 2 Alarm, nguồn AC/DC24

Hướng dẫn đặt hàng:

Loại E5CC kích thước 48×48mm

Đầu ra điều khiển 1 Đầu ra phụ Truyền thông Đầu vào sự kiện Nguồn cấp Model
Relay output 2 không không 100 to 240 VAC E5CC-RX2ASM-800
Voltage output 2 không không 100 to 240 VAC E5CC-QX2ASM-800
Current output 2 không không 100 to 240 VAC E5CC-CX2ASM-800
Relay output 2 không không 24 VAC/VDC E5CC-RX2DSM-800
Voltage output 2 không không 24 VAC/VDC E5CC-QX2DSM-800
Current output 2 không không 24 VAC/VDC E5CC-CX2DSM-800
Relay output 2 không 2 100 to 240 VAC E5CC-RX2ASM-801
Voltage output 2 không 2 100 to 240 VAC E5CC-QX2ASM-801
Relay output 2 không 2 24 VAC/VDC E5CC-RX2DSM-801
Voltage output 2 không 2 24 VAC/VDC E5CC-QX2DSM-801
Relay output 2 RS-485 không 100 to 240 VAC E5CC-RX2ASM-802
Voltage output 2 RS-485 không 100 to 240 VAC E5CC-QX2ASM-802
Relay output 2 RS-485 không 24 VAC/VDC E5CC-RX2DSM-802
Voltage output 2 RS-485 không 24 VAC/VDC E5CC-QX2DSM-802
Current output 2 RS-485 2 100 to 240 VAC E5CC-CX2ASM-804
Current output 2 RS-485 2 24 VAC/VDC E5CC-CX2DSM-804

Loại E5EC kích thước 48×96mm

Control output 1 Control output 2 Truyền thông Đầu vào sự kiện Nguồn cấp Model
Relay output không Không Không 100 to 240 VAC E5EC-RX2ASM-800
Voltage output không Không Không 100 to 240 VAC E5EC-QX2ASM-800
Current output không Không Không 100 to 240 VAC E5EC-CX2ASM-800
Relay output Relay output Không Không 100 to 240 VAC E5EC-RR2ASM-800
Voltage output Relay output Không Không 100 to 240 VAC E5EC-QR2ASM-800
Current output Relay output Không Không 100 to 240 VAC E5EC-CR2ASM-800
Relay output không Không Không 24 VAC/VDC E5EC-RX2DSM-800
Voltage output không Không Không 24 VAC/VDC E5EC-QX2DSM-800
Current output không Không Không 24 VAC/VDC E5EC-CX2DSM-800
Relay output Relay output Không Không 24 VAC/VDC E5EC-RR2DSM-800
Voltage output Relay output Không Không 24 VAC/VDC E5EC-QR2DSM-800
Current output Relay output Không Không 24 VAC/VDC 5EC-CR2DSM-800
Relay output Relay output RS-485 2 100 to 240 VAC E5EC-RR2ASM-808
Voltage output Relay output RS-485 2 100 to 240 VAC E5EC-QR2ASM-808
Relay output Relay output RS-485 2 24 VAC/VDC E5EC-RR2DSM-808
Voltage output Relay output RS-485 2 24 VAC/VDC E5EC-QR2DSM-808
Relay output Relay output Không 4 100 to 240 VAC E5EC-RR2ASM-810
Voltage output Relay output Không 4 100 to 240 VAC E5EC-QR2ASM-810
Relay output Relay output Không 4 24 VAC/VDC E5EC-RR2DSM-810
Voltage output Relay output Không 4 24 VAC/VDC E5EC-QR2DSM-810
Current output Relay output RS-485 2 100 to 240 VAC E5EC-QR2DSM-810
Current output Relay output RS-485 2 24 VAC/VDC E5EC-CR2DSM-804
Tất cả các model đều có 2 đầu ra phụ

Điều khiển cao cấp E5CN

Điều khiển cao cấp E5CN

Download Catalog tiếng việt E5CN

Download Catalog tiếng anh E5CN

•  Kích thước : 48×48 (mm)
• Mức độ chính xác hiển thị tăng gấp đôi so với loại cũ (trước 1/08)
• Phương thức điều khiển 2-PID cao cấp
• Dải hoạt động : -2000C tới 1.800°C
• Hỗ trợ nhiều loại đầu vào nhiệt độ (chọn bằng switch)
• Hỗ trợ đầu vào analog (E5CN-RML/R2ML-500)
•  Hỗ trợ chức năng báo động đứt dây đốt 3 pha; Có đầu ra manual (chỉnh tay)
•  Hiển thị 3 màu thay đổi, đèn LED 11 thanh
•  Có thể có 2 đầu ra điều khiển đồng thời hoặc 3 đầu ra cảnh báo, đầu ra transfer, lập trình đơn giản 2 bước, cổng USB
Loại thông dụng  (đầu vào nhiệt độ nhiều loại, đầu ra rơle 3A, nguồn 250VAC, đầu ra cảnh báo 1A) :-E5CN-RT/R2T  (có 2 đầu ra cảnh báo)
• E5CN-RMT-500
• E5CN-R2MT-500  (có 2 đầu ra cảnh báo)
• E53-CNH03N2 (module liên lạc RS-485 kèm chức năng báo lỗi đứt dây đốt 3 pha, hỏng SSR)
Các model E5CN tiêu chuẩn đầu vào nhiệt độ

Hướng dẫn sử dụng E5CN phần 1

Hướng dẫn sử dụng E5CN phần 2

Hướng dẫn sử dụng E5CN phần 3

Hướng dẫn sử dụng E5CN phần 4

Hướng dẫn sử dụng E5CN phần 5.1

Hướng dẫn sử dụng E5CN phần 5-2

Hướng dẫn sử dụng E5CN phần 5-3

Điện áp nguồn Số điểm cảnh báo  Các đầu ra điểu khiển  Model
100 đến 240 VAC

0

Rơle E5CN-RMT-500
100 đến 240 VAC

0

Điện áp điều khiển rơle bán dấn E5CN-QMT-500
100 đến 240 VAC

0

Dòng E5CN-CMT-500
100 đến 240 VAC

2

Rơle E5CN-R2MT-500
100 đến 240 VAC

2

Điện áp khiển rơle bán dẫn E5CN-Q2MT-500
100 đến 240 VAC

2

Dòng E5CN-C2MT-500
100 đến 240 VAC

2

Rơle tuổi thọ cao E5CN-Y2MT-500
24 VAC/VDC

0

Rơle E5CN-RMT-500
24 VAC/VDC

0

Điện áp điều khiển rơle bán dẫn E5CN-QMT-500
24 VAC/VDC

0

Dòng E5CN-CMT-500
24 VAC/VDC

2

Rơle E5CN-R2MT-500
24 VAC/VDC

2

Điện áp  điều khiển rơle bán dẫn E5CN-Q2MT-500 AC100-240
24 VAC/VDC

2

Dòng E5CN-C2MT-500
24 VAC/VDC

2

Rơle tuổi thọ cao E5CN-Y2MT-500

Các model E5CN tiêu chuẩn đầu vào analog

Điện áp nguồn Số điểm cảnh báo  Các đầu ra điểu khiển  Model
100 đến 240 VAC

0

Rơle E5CN-RML-500
100 đến 240 VAC

0

Điện áp điều khiển rơle bán dẫn E5CN-QML-500
100 đến 240 VAC

0

Dòng E5CN-CML-500
100 đến 240 VAC

2

Rơle E5CN-R2ML-500
100 đến 240 VAC

2

Điện áp điều khiển rơle bán dẫn E5CN-Q2ML-500
101 đến 240 VAC

2

Dòng E5CN-C2ML-500
102 đến 240 VAC

2

Rơle tuổi thọ cao E5CN-Y2ML-500
24 VAC/VDC

2

Rơle E5CN-R2ML-500
24 VAC/VDC

2

Điện áp điều khiển rơle bán dẫn E5CN-Q2ML-500
24 VAC/VDC

2

Dòng E5CN-C2ML-500

Can nhiệt E52 omron

Download Tài liệu tiếng việt E52MY

Các model thông dụng, giá thấp E52MY:
Cặp nhiệt (thermocouple) loại K
Thông dụng :
E52-CA1D M6 2M (0-400°C, dài 10mm, f6, dây nối 2m)
• Loại có tiếp đất tốc độ đáp ứng cao
• Vỏ bảo vệ bằng thép SUS304

Nhiệt điện trở (Pt100)
E52-PT20C D=8 (từ ?50-250°C có bảo vệ, dài 200mm, f8)
• Loại có hộp đấu dây trên đầu sensor, dùng 3 dây ra
• Vỏ bảo vệ bằng thép SUS316

Can nhiệt loại thông dụng – giá thấp E52MY

  • Cảm biến loại K (2 dây), Class 2 tầm đo 0~9000C
  • Cảm biến loại Pt100 (3 dây) Class B, tầm đo 0~4000C
  • Thân cảm biến dài 100, 150, 200, 300mm
  • Đường kính đầu đo 6.3mm bằng chất liệu SUS316
  • Đường kính ren ½”
  • Kiểu đấu nối terminal (kiểu củ hành), dây nối dài 2m
  • Một số model thông dụng:
    • E52MY-CA10C D6.3MM Thermocouple, L=100, D=6.3
    • E52MY-CA15C D6.3MM Thermocouple, L=150, D=6.3mm
    • E52MY-CA20C D6.3MM Thermocouple, L=200, D=6.3mm
    • E52MY-CA30C D6.3MM Thermocouple, L=300, D=6.3mm
    • E52MY-CA6D D4.7MM Thermocouple, L=100, D=4.7mm
    • E52MY-CA15D D4.7MM Thermocouple, L=150, D=4.7mm
    • E52MY-PT10C D6.3MM Platinum resistance 100, L=100, D=6.3mm
    • E52MY-PT15C D6.3MM Platinum resistance 100, L=150, D=6.3mm
    • E52MY-PT20C D6.3MM Platinum resistance 100, L=200, D=6.3mm
    • E52MY-PT30C D6.3MM Platinum resistance 100, L=300, D=6.3mm

E52MY-PTccC SUS 316

E52MY-CaccC SUS 316

E52MY-CaccC SUS 316

Nguyên tắc Kiểm soát Cơ bản

Giới thiệu

Trong phần này của khóa học, bạn sẽ khám phá sự khác nhau
giữa các, thủ , , tự động ,.

Chúng ta sẽ xác định được nhiều bộ phận khác nhau trong hệ thống kiểm soát nhiệt độ và tìm hiểu cách kiểm soát nhiệt độ chính xác yêu cầu phản hồi  tỷ lệ,tích phân và  dẫn xuất đối với thay đổi về nhiệt độ.

Cuối cùng, chúng ta sẽ xem qua cấu hình của hệ thống kiểm soát nhiệt độ.

 

 

Đầu vào, Xử lý, Đầu ra

Nguyên tắc cơ bản về kiểm soát quy trình, bao gồm kiểm soát nhiệt độ, bắt đầu với ba khối:

  • Tín hiệu Đầu vào
  • Xử lý
  • Tín hiệu Đầu ra

Khi xem xét ba khối này, có hai loại kiểm soát cơ bản:

  • KIỂM SOÁT THỦ CÔNG
  • KIỂM SOÁT TỰ ĐỘNG

Chúng ta cùng tìm hiểu những điểm tương đồng và những điểm khác biệt quan trọng của từng loại…

Kiểm soát Thủ cônghttps://banbientan.com/wp-content/uploads/2012/07/B5FB23BC-F651-49C7-A0A7-6F2CFB488F68.swf

Xem qua hệ thống kiểm soát cơ bản này để bật bóng đèn.

Công tắc cơ học được vận hành bằng tay sẽ cung cấp TÍN HIỆU ĐẦU VÀO.  Công tắc này sẽ làm cho nguồn điện, theo dây dẫn hệ thống tạo nên TÍN HIỆU ĐẦU RA để bật đèn.

Cách kiểm soát này được gọi là kiểm soát thủ công vì hệ thống sẽ không thực hiện bất cứ điều gì cho đến khi trạng thái đầu vào được lệnh thay đổi thủ công.

Hệ thống này cũng là vòng mở vì hệ thống không thể biết được liệu bóng đèn có thực sự bật lên hay không.

Hãy bật đèn!

Kiểm soát Tự động

Xem qua hệ thống kiểm soát chiếu sáng hiện đại hơn này.

Ở đây, ánh sáng sẽ rơi vào cảm biến quang điện. Cảm biến sẽ tạo ra một điện áp thay đổi tương ứng với độ sáng của đèn. Đây chính là tín hiệu đầu vào của hệ thống kiểm soát.

Độ sáng mà cảm biến phát hiện ra (tín hiệu đầu vào) được so sánh với độ sáng mong muốn hoặc “ điểm đặt ” của Chương trình Kiểm soát.

Nếu đèn không đủ sáng (dưới điểm đặt), thiết bị kiểm soát sẽ tăng công suất đầu ra để đèn sáng hơn.

Nếu đèn quá sáng (trên điểm đặt), công suất sẽ giảm để đèn tối hơn. Vòng này tiếp tục cho đến khi lượng ánh sáng khớp với giá trị điểm đặt.

Đây không chỉ được coi là kiểm soát tự động mà còn là kiểm soát vòng kín vì cảm biến quang điện phát hiện được thay đổi độ sáng ngay khi thiết bị kiểm soát điều chỉnh công suất.

Phản hồi của đầu ra thiết bị kiểm soát quay ngược lại đầu vào của thiết bị kiểm soát, thường gọi là vòng hồi tiếp , là khái niệm quan trọng trong lý thuyết kiểm soát quy trình.

Kiểm soát Nhiệt độ 

Nào, chúng ta cùng xem ví dụ về Kiểm soát Nhiệt độ same principles apply.

Ở sơ đồ bên phải, cảm biến nhiệt độ đo được nhiệt độ thực tế của nước trong bình ĐẦU VÀO này được so sánh với nhiệt độ mong muốn của nước hoặc  ĐIỂM ĐẶT ( “Điểm đặt” là nhiệt độ mong muốn của quá trình. Điểm đặt thường được cung cấp cho thiết bị kiểm soát bằng tay thông qua bàn phím hoặc phần mềm cấu hình.) ĐẦU RA của bình nóng lạnh dùng điện  BẬT nếu nhiệt độ đo được dưới điểm đặt hoặcTẮT nếu nhiệt độ đo được trên điểm đặt.

Dựa trên những gì chúng ta đã tìm hiểu từ đầu đến giờ, theo bạn đây là kiểm soát tự động hay kiểm soát thủ công? Theo bạn đây là kiểm soát vòng mở hay vòng đóng?

Ví dụ này được coi là kiểm soát tự động. Khi nhiệt độ đo được (giá trị xử lý) không bằng nhiệt độ điểm đặt, thiết bị kiểm soát sẽ điều chỉnh bộ cấp nhiệt tự động mà không cần sự tác động của con người.

Đây cũng được coi là kiểm soát vòng kín vì có  Hồi tiếp.  nói cách khác là thiết bị kiểm soát đo kết quả của tác động trước đó và thông tin này được dùng để điều chỉnh tác động tiếp theo.  Hồi tiếp là tính năng chung của các thiết bị kiểm soát vòng kín.

Theo lý tưởng, nếu nhiệt độ tại điểm đặt, bạn sẽ muốn giữ nguyên nhiệt độ đó và precisely tại the desired setpoint value.  However simple this requirement sounds, this condition is không dễ gì đạt được điều kiện đó.

Quán tính Nhiệthttps://banbientan.com/wp-content/uploads/2012/07/F91D4DAF-EB75-4629-823B-0B36B6797C94.swf

Không thể đun nóng và làm lạnh chất lỏng ngay tức thì. Độ cản đối với sự thay đổi tức thì này trong nhiệt độ được gọi là Quán tính Nhiệt và khiến quá trình kiểm soát nhiệt độ trở thành một vấn đề rất “thú vị”!

Chúng ta sử dụng nhiệt nhưng cần có thời gian để nhiệt độ tăng lên. Chúng ta loại bỏ nhiệt nhưng cần có thời gian để chất lỏng nguội đi.

Trong một số quy trình công nghiệp, sự chậm trễ này có thể mất đến hàng phút hoặc tùy thuộc vào từng quy trình, có thể mất đến hàng tiếng hoặc thậm chí là nhiều ngày!

Loại bỏ nhiệt khỏi chiếc cốc và lưu ý thời gian hệ thống cần để làm mát. Đây là Quán tính Nhiệt.

Kiểm soát BẬT/TẮT đơn giản

Chúng ta có thể kiểm soát nhiệt độ bằng tín hiệu BẬT/TẮT đơn giản của bộ cấp nhiệt.

Trong ví dụ này, nếu nhiệt độ ở trên điểm đặt, chúng ta TẮT nhiệt nhưng như vậy thì đã quá muộn! Nhiệt độ sẽ tiếp tục tăng lên trước khi bắt đầu chậm lại và giảm xuống. Quá trình này là do quán tính nhiệt.

Khi nhiệt độ giảm xuống dưới điểm đặt, hiện tượng ngược lại sẽ xảy ra. Nhiệt độ sẽ tiếp tục giảm mặc dù nhiệt được sử dụng trước khi nhiệt độ bắt đầu tăng lại từ từ.

Có thể bạn đã gặp hiện tượng “Quá lạnh hoặc quá nóng” xảy ra với hệ thống điều hòa không khí trong nhà hoặc trong ô tô!

Kiểm soát theo Tỷ lệ

Để cải thiện quá trình kiểm soát nhiệt độ, chúng ta cần phản hồi kiểm soát theo TỶ LỆ.

(Trong kiểm soát nhiệt độ, thuật ngữ “Tỷ lệ” dùng để chỉ phản hồi cụ thể của thiết bị kiểm soát đối với chênh lệch giữa nhiệt độ đo được và nhiệt độ mong muốn. Phản hồi của thiết bị kiểm soát có tính tỷ lệ khi tỷ số của đầu ra và đầu vào không đổi.)

Thay vì chỉ bật hoặc tắt nhiệt khi nhiệt độ tăng/giảm so với điểm đặt, chúng ta cần điều chỉnh nhiệt liên tục giữa lượng nhiệt tối thiểu và tối đa hiện có tùy theo khoảng cách giữa nhiệt độ và điểm đặt trong một thời gian định sẵn bất kỳ.

Thiết bị kiểm soát nhiệt độ hiện đại như E5CB của Omron có thể cung cấp tính năng kiểm soát theo TỶ LỆ và loại bỏ hiện tượng dao động của nhiệt độ ở trên và dưới giá trị điểm đặt trong một khoảng thời gian ngắn.

Nghe có vẻ như sự cố của chúng ta đã được giải quyết nhưng thực tế lại không đơn giản như thế.

Độ lệch Tỷ lệ

Hãy xem kỹ biểu đồ. Cuối cùng thì nhiệt độ cũng ổn định. Tuy nhiên, nhiệt độ không ổn định tại điểm đặt mong muốn!

Khi nhiệt độ của hệ thống ổn định hoặc “tương đương, ”  it means that energy entering and leaving the system is equal.  At that time, temperature will be steady.

Tuy nhiên, nhiệt độ cân bằng này không chỉ xảy ra tại điểm đặt mong muốn mà còn tại nhiệt độ cao hơn hoặc thấp hơn. Điều này là do hoạt động cân bằng năng lượng phụ thuộc vào tỷ lệ mất nhiệt hoặc đạt được nhiệt, phản hồi của thiết bị điều khiển và quy trình động lực.

Kiểm soát Tích phân

Để sửa độ lệch này, thiết bị kiểm soát được lập trình để đo khoảng thời gian mà nhiệt độ cách xa điểm đặt và để TÍCH PHÂN định kỳ dữ liệu này vào tín hiệu đầu ra của thiết bị kiểm soát qua thời gian.

Đây được gọi là tác động TÍCH PHÂN và phép tính bổ sung này sẽ sửa đổi đầu ra của thiết bị kiểm soát để đưa nhiệt độ trở lại điểm đặt theo thời gian. Thiết bị kiểm soát sẽ giữ nhiệt tại điểm đặt mong muốn bất kể thay đổi điểm đặt của người vận hành hoặc có sự rối loạn quá trình Rối loạn quá trình là những thay đổi về nhiệt độ của quá trình do ảnh hưởng bên ngoài gây nên.

Đôi khi tác động Tích phân của thiết bị kiểm soát được gọi là tác động “ĐẶT LẠI”  vì quá trình được “đặt lại” về điểm đặt.

Sử dụng cả kiểm soát TỶ LỆ và kiểm soát TÍCH PHÂN , chúng ta có thể ổn định nhiệt độ của quá trình (hoặc mức hoặc lưu lượng, hoặc áp suất, v.v..) chính xác tại giá trị mong muốn.

Kiểm soát Dẫn xuất

Cuối cùng, để khắc phục được quán tính nhiệt cao, chúng ta có thể đạt được kiểm soát tốt hơn, nhanh hơn nếu chúng ta cũng giám sát được tỷ lệ thay đổi hoặc DẪN XUẤT của nhiệt độ.

Nếu quy trình động lực thực tế là mất nhiều thời gian để cấp nhiệt cho quá trình, chúng ta có thể cấp thêm công suất cho bộ cấp nhiệt  ngay tức thời để tăng tốc quá trình cấp nhiệt.

Nếu nhiệt độ giảm rất nhanh do rối loạn quá trình, chúng ta cũng có thể phản hồi ngay bằng cách bổ sung nhiệt lượng lớn, sử dụng tác động

“DẪN XUẤT” này để duy trì nhiệt độ mong muốn tốt hơn.

PID Control

Vì vậy, để kiểm soát nhiệt độ chính xác, nhanh chóng và ổn định bằng nhiều ứng dụng, chúng ta cần tác động Pỷ lệ (Proportional), Iích phân (Integral) và Dẫn xuất (Derivative).

Khi một thiết bị kiểm soát có thể xử lý các tác động kiểm soát TỶ LỆ, TÍCH PHÂN và DẪN XUẤT, nó được gọi là  Thiết bị kiểm soát PID!

Sau đây là cách mô tả Thiết bị kiểm soát PID của một kỹ sư.  Bạn có thể tìm thấy đường dẫn hồi tiếp không?

Điều chỉnh Thiết bị kiểm soát

Lượng tác động TỶ LỆ, TÍCH PHÂNDẪN XUẤT xác định phản hồi của thiết bị kiểm soát đối với sự thay đổi nhiệt độ.

Những tham số này có thể ĐIỀU CHỈNH được sao cho phù hợp với quy trình động lực để đạt được cân bằng tốt nhất giữa tốc độ phản hồi, độ ổn định của quy trìnhvà xung quá nhiệt của quy trình.

Từ xưa đến nay, những người hoạt động trong ngành kiểm soát quy trình đều gọi điều chỉnh phù hợp là “ma thuật”. Tuy nhiên, ngoài khả năng điều chỉnh theo cách thủ công, thiết bị kiểm soát của Omron còn có thể thực hiện điều chỉnh tự động.

Cấu hình

Trên thực tế, để thiết lập và cấu hình được một hệ thống kiểm soát nhiệt độ, bạn cần có phần cứng sau:

  • Thiết bị Làm nóng hoặc Làm mát
  • Nguồn Điện (tùy theo kiểu thiết bị kiểm soát)

Bộ điều khiển nhiệt thông dụng E5CSZ

Thông dụng: E5CSZ ( ngừng sản xuất, thay thế  sang model mới E5CSL và E5CWL)

e5csv z new E5CSZ loại cũ

Download Catalog tiếng anh E5CSZ

Download Tài liệu tiếng việt E5CSZ

•  Kích thước: 48x48x100 (mm), màn hình LED, số cao 13.5mm, hiển thị tới 1999, multi-input K,J,L, Pt100
• Kiểu điều khiển : ON/OFF hoặc 2-PID (có auto-tuning)
• Có thể chọn nhiều dải nhiệt độ; 8 chế độ cảnh báo.
• Chức năng khoá mã bảo vệ.
Loại thông dụng
• E5CSZ-R1T: đầu ra rơle
• E5CSZ-Q1T đầu ra 12VDC
• Nguồn: 100 tới 240 VAC, 24 VAC/DC (chọn)
• Đầu ra điều khiển: 1 bộ tiếp điểm: 3A, 250VAC
• Đầu ra cảnh báo:1 bộ tiếp điểm thường mở: 1A, 250 VAC

 

Điện áp nguồn Số điểm cảnh báo Đầu ra điều khiển Đầu vào cặp nhiệt/trở kháng bạch kim Vỏ màu ghi sáng
100 đến 240 VAC 0 Rơle  E5CSZ-RT
100 đến 240 VAC 0 Điện áp (dùng rơ le bán dẫn)  E5CSZ-QT
100 đến 240 VAC 1 Rơle  E5CSZ-R1T
100 đến 240 VAC 1 Điện áp (dùng rơ le bán dẫn)  E5CSZ-Q1T
24 VAC/VDC 0 Rơle  E5CSZ-RTD
24 VAC/VDC 0 Điện áp (dùng rơ le bán dẫn)  E5CSZ-QTD
24 VAC/VDC 1 Rơle  E5CSZ-R1TD
24 VAC/VDC 1 Điện áp (dùng rơ le bán dẫn)  E5CSZ-Q1TD

Hướng dẫn thay thế

Model Cũ Model thay thế mới
E5CSZ-Q1T AC100-240 E5CWL-Q1P AC100-240
E5CWL-Q1TC AC100-240
E5CWL-Q1P AC100-240
E5CSZ-Q1T-B AC100-240 E5CWL-Q1TC AC100-240
E5CWL-Q1P AC100-240
E5CWL-Q1P AC100-240
E5CSZ-Q1TD AC/DC24 E5CWL-Q1P AC100-240
E5CWL-Q1TC AC100-240
E5CSZ-Q1TD-B AC/DC24 E5CWL-Q1TC AC100-240
E5CWL-Q1P AC100-240
E5CWL-Q1TC AC100-240
E5CSZ-QT AC100-240 E5CSL-QP AC100-240
E5CSL-QTC AC100-240

 

Bộ điều khiển số cao cấp E5CN-H(T)

Bộ điều khiển số cao cấp E5CN-H(T)

E5CN H small E5CN H

Download Catalog tiếng việt E5CN

Download Catalog tiếng anh E5CN

• Bộ điều khiển số cao cấp 48x48mm
• 5 chữ số, hiện thị tới 0,01°C ; tốc độ trích mẫu 60s;
• Độ chính xác cao tới 0,1% PV/FS
• Tất cả các model đều nhận cả đầu vào nhiệt độ và analog
• Phần mềm hỗ trợ CX-Thermo có thể đặt hoạt động logic AND, OR hoặc trễ cho đầu ra
• Chức năng bảo trì chủ động nhờ bộ đếm số lần đầu ra hoạt động
• Bộ nhớ lưu được 8 nhóm thông số
• Đầu ra truyền tín hiệu; kiểm soát tốc độ tăng giảm nhiệt
• Báo lỗi đứt sợi đốt, quá dòng sợi đốt, hỏng relay bán dẫn
• Loại –HT điều khiển lập trình theo thời gian tới 256 bươc
Đầu vào
•  Cặp nhiệt : từ  -200 tới 2300o C;
•  Trở nhiệt Pt100,JPt100: từ -200 tới 850oC
•  Dòng: 0(4) – 20mA
•  Điện áp: 0/1-5VDC  1 – 10 VDC
Nguồn: 100 tới 240 VAC hoặc 24 VAC/DC
Môđun đầu ra:
• Tiếp điểm rơ le : 3A, 250VAC
• Điện áp : 12VDC,20mA,NPN/PNP
• Tuyến tính: 4-20 mA, 0-20 mA, 0-10 VDC
Module phụ trợ tùy chọn: truyền thông, báo lỗi, đầu vào sự kiện, đầu ra điều khiển phụ, đầu ra số liệu E53-_N2

Màu vỏ Nguồn cấp Đầu ra điều khiển 1 M Model
Màu đen 100-240 VAC  Đầu ra rơle E5CN-HR2M-500
Đầu ra áp 12V (điều khiển SSR) E5CN-HQ2M-500
Đầu ra dòng 0-20mA / 4-20mA E5CN-HC2M-500
Đầu ra điện áp tuyến tính 0-10V E5CN-HV2M-500
24 VAC/VDC Đầu ra rơle E5CN-HR2MD-500
Đầu ra áp 12V (điều khiển SSR) E5CN-HQ2MD-500
Đầu ra dòng 0-20mA / 4-20mA E5CN-HC2MD-500
Đầu ra điện áp tuyến tính 0-10V E5CN-HV2MD-500
Màu ghi 100-240 VAC Đầu ra rơle E5CN-HR2M-W-500
Đầu ra áp 12V (điều khiển SSR) E5CN-HQ2M-W-500
Đầu ra dòng 0-20mA / 4-20mA E5CN-HC2M-W-500
24 VAC/VDC Đầu ra rơle E5CN-HR2MD-W-500
Đầu ra áp 12V (điều khiển SSR) E5CN-HQ2MD-W-500
Đầu ra dòng 0-20mA / 4-20mA E5CN-HC2MD-W-500

Hướng dẫn sử dụng E5CN phần 1

Hướng dẫn sử dụng E5CN phần 2

Hướng dẫn sử dụng E5CN phần 3

Hướng dẫn sử dụng E5CN phần 4

Hướng dẫn sử dụng E5CN phần 5.1

Hướng dẫn sử dụng E5CN phần 5-2

Hướng dẫn sử dụng E5CN phần 5-3