Biến tần INVT GD100 Vector vòng hở

GD100 – Biến tần vector vòng hở – kinh tế

Điện áp 3Pha, 380V
Công suất từ 0.7KW  đến 15KW

 

Biến tần INVT GD100 là biến tần đa năng dùng cho các ứng dụng chế tạo máy đa dạng với công suất lên đến 15 kW.
GD100 sử dụng công nghệ điều khiển vector không cảm biến và điều khiển moment, đáp ứng nhu cầu điều khiển của hâu hết các loại máy móc thông dụng.
Biến tần GD100 được thiết kế để chống bám bụi và tản nhiệt tốt, giao diện và thông số cài đặt thân thiện với người dùng. 

Đặc tính kỹ thuật chính
  • Điều khiển  Vectorized V/F (SVPWM),  Sensorless vector (SVC), Torque control
  • Torque khởi động ở 0.5Hz: 150%
  • Điều khiển tốc độ chính xác đến ±0.2%, đáp ứng nhanh<20 ms
  • Số cổng I/O: 13
  • Truyền thông: Modbus, RS485.
  • Keypad có thể lấy rời để giám sát và cài đặt từ xa, sao chép được thông số
  • Chức năng ứng dụng: PLC giản đơn, các cấp tốc độ đặt trước, điều khiển PID, điều khiển ziczac máy quấn chỉ, cài đặt linh hoạt v/f, hãm DC, hãm Magnetic Fluxing…
  • Tích hợp sẵn Braking Unit, IEC 61800-3 C3 Filter
  • 30 chức năng bảo vệ biến tần và động cơ trước các sự cố như là quá dòng, áp cao, áp thấp, quá nhiệt, mất pha, lệch pha, đứt dây ngõ ra, quá tải v.v
  • CE hợp chuẩn thị trường châu Âu
– Tương thích điện từ: EN 61800-3:2004, 2006/95/EC
– An toàn: EN 61800-5-1:2007, 2004/108/EC
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
ĐẶC TÍNH THIẾT BỊ DIỄN GIẢI
Dải công suất 0.7~15KW
Nguồn điện ngõ vào  Điện áp ngõ vào (V)   AC 3Pha 380V(-15%) ~ 440(+10%)  (0.7~15KW)
 Tần số ngõ vào (Hz)  47~63Hz
Nguồn điện ngõ ra  Điện áp ngõ ra (V)  0~điện áp ngõ vào
 Tần số ngõ ra (Hz)  0~400Hz
Động cơ  Động cơ không đồng bộ
Đặc tính điều khiển  Moment khởi động  0.25Hz /150 % (SVC).
 Chế độ điều khiển  Vectorize V/F (SVPWM),  Sensorless vector (SVC)
 Độ phân giải điều chỉnh tốc độ  1:100 (SVC)
 Độ phân giải ngõ vào tương tự  ≤20mA.
 Độ phân giải ngõ vào số  ≤2ms.
 Khả năng quá tải  + 150% dòng định mức: 1 phút.
+ 180% dòng định mức: 10 giây.
+ 200% dòng định mức: 1 giây.
 Tần số sóng mang  1 kHz ~15.0 kHz.
 Độ chính xác tốc độ  ±0.2% của tốc độ lớn nhất (SVC).
 Đáp ứng moment  20ms (SVC).
 Sai số điều khiển moment  10% (SVC).
 Độ dao động tốc độ  ±0.3% (SVC).
Nguồn điều khiển tần số  Tín hiệu số, tín hiệu tương tự, tín hiệu xung, đa cấp tốc độ, chế độ PLC đơn giản, PID, điều khiển qua truyền thông Modbus RTU à có thể chuyển đổi qua lại giữa các kênh đặt tốc độ.
 Bộ lọc  Tích hợp bộ lọc C2, C3.
 Đặc điểm I/O
(tất cả các ngõ vào/ra đều có thể lập trình được. Ngõ vào/ ra đều có TIMER ON/OFF)
 Ngõ vào số  4 ngõ vào (S1~S4), tần số cao nhất 1kHz, nội trở 3.3kΩ. 1 ngõ vào tốc độ cao (HDI), tần số cao nhất: 50kHz.
 Ngõ vào Analog  02 ngõ vào:
+ Ngõ AI2 nhận tín hiệu 0~10V hoặc 0~20mA.
+ Ngõ AI3 nhận tín hiệu -10~10V.
 Ngõ ra Analog  02 ngõ ra:
Ngõ AO1, AO2 có tín hiệu 0~10V hoặc 0~20mA. tùy chọn
 Ngõ ra Relay  2 ngõ ra Relay:
+ RO1A-NO, RO1B-NC, RO1C-Common.
+ RO2A-NO, RO2B-NC, RO2C-Common.
 Truyền thông  Modbus RTU
 Chức năng bảo vệ  Cung cấp hơn 30 mã lỗi chức năng bảo vệ: dòng điện quá, điện áp quá cao, điện áp quá thấp, nhiệt độ quá cao, mất pha….
Tiêu chuẩn bảo vệ: IP20
Chức năng đặc biệt  Chức năng tự ổn áp (AVR)  Tự động ổn định điện áp ngõ ra khi điện áp nguồn cấp dao động bất thường.
 Chức năng giúp hệ thống hoạt động liên tục  Tự động reset lỗi theo số lần và thời gian đặt trước.
Duy trì hoạt động khi bị mất điện thoáng qua và dải điện áp hoạt động rộng phù hợp với những nơi điện chập chờn.
 Chức năng cân bằng tải  Khi nhiều động cơ cùng kéo một tải,chức năng này giúp cân bằng tải phân bố trên các động cơ bằng cách giảm tốc độ xuống dựa vào giá trị tăng lên của tải.
 Chức năng điều khiển thắng  Thắng động năng, thắng kích từ
 Chức năng tiết kiệm điện  Chức năng tự động tiết kiệm điện khi động cơ dư tải
Nâng cao hệ số công suất của động cơ
 Chức năng timer, counter  Tích hợp bộ cài đặt thời gian trễ và bộ đếm để phù hợp với các ứng dụng khác nhau.
 Chức năng bù moment  Làm tăng đặc tính moment của điều khiển V/F khi động cơ làm việc ở tốc độ thấp.
 Chức năng chuyên dụng cho ngành sợi, dệt  Điều khiển chạy tốc độ thay đổi theo chu trình để cuộn sợi.
 Chức năng kiểm tra, giám sát  Kết nối máy tính để giám sát quá trình hoạt động cũng như cài đặt thông số cho biến tần nhờ phần mềm INVT studio V1.0, HCM.
Thông tin đặt hàng:
Công suất
(kW)
Điện áp
(V)
Dòng định mức (A) Công suất
Motor (KW)
MCB
(A)
Cáp động lực
(mm2)
Ngõ vào Ngõ ra
GD100-0R7G-4 3Pha 380V 3.4 2.5 2.5 16 2.5
GD100-1R5G-4 5 3.7 2.5 16 2.5
GD100-2R2G-4 5.8 5 2.5 16 2.5
GD100-004G-4 13.5 9.5 2.5 25 2.5
GD100-5R5G-4 19.5 14 2.5 25 2.5
GD100-7R5G-4 25 18.5 4 40 4
GD100-011G-4 32 25 6 63 6
GD100-015G-4 40 32 10 63 10

Ứng dụng

Bơm, quạt, máy nén, máy đóng gói, băng tải, máy nâng cỡ nhỏ, máy chế biến gỗ, máy trong ngành dệt, máy chế biến thực phẩm, đóng chai…

Biến tần INVT GD200A loại đa năng thế hệ mới

Biến tần INVT GD200A tương đương loại INVT CHF100A

invt GD 200A

Tài liệu cài đặt biến tần INVT GD200A

Biến tần đa năng thế hệ mới GD200A được điều khiển bằng DSP 32 bit của Texas Instruments, tốc độ xử lý cao cho phép thực hiện các thuật toán điều khiển hiện đại, tối ưu, đem lại tính năng hoạt động vượt trội.
GD200A có dải công suất rộng, nhiều tính năng điều khiển hướng tới hầu hết các lĩnh vực công nghiệp. Biến tần GD200A dùng cho cả tải moment biến thiên (tải P) và các loại tải moment không đổi như băng chuyền, máy trộn, máy cán (tải G).
Đặc tính kỹ thuật chính
  • Điều khiển Vectorized V/F (SVPWM), Sensorless vector (SVC), Torque control
  • Torque khởi động ở 0.5Hz: 150%
  • Điều khiển tốc độ chính xác đến ±0.2%, đáp ứng nhanh<20 ms
  • Số cổng I/O: 19
  • Truyền thông: Modbus, RS485
  • Keypad có thể lấy rời để giám sát và cài đặt từ xa, sao chép được thông số
  • Chức năng ứng dụng: PLC giản đơn, các cấp tốc độ đặt trước, điều khiển PID, điều khiển ziczac máy quấn chỉ, điều khiển ổ định áp suất trạm 3 bơm, hãm DC, hãm Magnetic Fluxing…
  • Tích hợp sẵn IEC 61800-3 C3 Filter, Braking Unit cho biến tần dưới 30 kW,
  • 30 chức năng bảo vệ biến tần và động cơ trước các sự cố như là quá dòng, áp cao, áp thấp, quá nhiệt, mất pha, lệch pha, đứt dây ngõ ra, quá tải v.v.
  • Kết cấu gọn, cứng cáp. Có đường làm mát bằng gió riêng, chịu được môi trường bụi và ẩm
  • CE hợp chuẩn thị trường châu Âu
 – Tương thích điện từ: EN 61800-3:2004, 2006/95/EC
– An toàn: EN 61800-5-1:2007, 2004/108/EC
Ứng dụng
Biến tần GD200A được ứng dụng rộng rãi cho nhiều loại máy móc tự động hóa: Máy kéo thép, cẩu trục, máy thổi, bơm quạt, máy nghiền, máy cán, kéo, máy xeo giấy, máy tráng màng, máy tạo sợi, máy nhựa, cao su, sơn, hóa chất, dệt, nhuộm, hoàn tất vải, thực phẩm, thủy sản, đóng gói, chế biến gỗ, băng chuyền, cần trục, nâng hạ, tiết kiệm năng lượng cho máy nén khí, bơm và quạt…
Model Công suất (kw) Dòng đầu ra (A) Kích thước WxHxD)
GD200A-0R7G-4 0,75 2,5 126x186x174.5
GD200A-1R5G-4 1,5 3,7 126x186x174.5
GD200A-2R2G-4 2,2 5 126x186x174.5
GD200A-004G/5R5P-4 4/5.5 9/13 146x256x181
GD200A-5R5G/7R5P-4 5.5/7.5 13/17 146x256x181
GD200A-7R5G/011P-4 7.5/11 17/25 170x320x216
GD200A-011G/015P-4 11/15 25/32 170x320x216
GD200A-015G/018P-4 15/18.5 32/37 170x320x216
GD200A-018G/022P-4 18.5/22 37/45 230x342x216
GD200A-022G/030P-4 22/30 45/60 230x342x216
GD200A-030G/037P-4 30/37 60/75 230x342x216
GD200A-037G/045P-4 37/45 75/90 270x555x325
GD200A-045G/055P-4 45/55 90/110 270x555x326
GD200A-055G/075P-4 55/75 110/150 270x555x327
GD200A-075G/090P-4 75/90 150/176 325x680x365
GD200A-090G/110P-4 90/110 176/210 325x680x366
GD200A-110G/132P-4 110/132 210/250 325x680x367
GD200A-132G/160P-4 132/160 250/300 500x870x360
GD200A-160G/185P-4 160/185 300/340 500x870x361
GD200A-185G/200P-4 185/200 340/380 500x870x362
GD200A-200G/250P-4 200/250 380/415 500x870x363
GD200A-220G/250P-4 220/250 415/470 680x960x379.5

Biến tần INVT GD20 loại nhỏ

Biến tần loại nhỏ đa năng của INVT GD20

invt gd20

Tài liệu cài đặt tiếng anh GD20 INVT

 

Biến tần mini đa năng GD20 là dòng biến tần mini dùng cho các ứng dụng chế tạo máy cơ bản cỡ nhỏ với công suất đến 2.2kW.
Biến tần GD20 sử dụng công nghệ điều khiển vector vòng hở, cho phép máy móc khởi động nhanh hơn.
Biến tần GD20 làm mát tự nhiên, kích thước nhỏ, lắp đặt được trên DIN RAIL hoặc trên bảng tủ.Đặc tính kỹ thuật chính

  • Điều khiển V/F,  Sensorless Vector
  • Torque khởi động ở 0.5Hz: 150%
  • Điều khiển tốc độ chính xác đến ±0.2%, đáp ứng nhanh<20 ms
  • Số cổng I/O: 13
  • Truyền thông: Modbus, RS485
  • Keypad liền, keypad rời tự chọn
  • Chức năng ứng dụng: PLC giản đơn, các cấp tốc độ đặt trước, điều khiển PID, cài đặt linh hoạt v/f, điều khiển thắng, chạy tiết kiệm điện…
  • Tích hợp sẵn Braking Unit, IEC 61800-3 C3 Filter
  • 23 chức năng bảo vệ biến tần và động cơ trước các sự cố như là quá dòng, áp cao, áp thấp, quá nhiệt, mất pha, lệch pha, đứt dây ngõ ra, quá tải v.v.
  • CE hợp chuẩn thị trường châu Âu
– Tương thích điện từ: EN 61800-3:2004, 2006/95/EC
– An toàn: EN 61800-5-1:2007, 2004/108/EC
Ứng dụng
Biến tần GD20 được ứng dụng rộng rãi máy đóng gói, máy dán nhãn, máy đóng chai, máy làm nhang, băng tải cỡ nhỏ, máy rang cà phê, máy chế biến thực phẩm, nông sản, quạt thông gió, bơm…

Cài đặt thông số cơ bản cho biến tần INVT CHF100A

INVT là nhà sản xuất và thương hiệu biến tần lớn nhất Trung Quốc sử dụng IGBT và công nghệ của Đức.

Sản xuất các sản phẩm chất lượng cao với giá cả đặc biệt cạnh tranh, Biến tần INVT đã được ứng dụng rộng rãi trên toàn thế giới trong nhiều năm qua nhờ có các tính năng đặc biệt, đa năng, độ bền cao, tiết kiệm điện và lợi nhuận cao mà nó mang lại cho bất cứ khách hàng nào từ kinh doanh thương mại, chế tạo máy cho đến sử dụng trực tiếp.

Xem một số hình ảnh Công Trường

 Xem bảng giá biến tần INVT để tham khảo. >>

⇒ Liên hệ: Mr Long 0948956835

Hướng dẫn cài đặt thông số cơ bản biến tần invt CHF100A

1. Cài Đặt Điều Khiển biến tần INVT:

– P0.00 Chọn chức năng điều khiển

  • 0:    Điều khiểnV/F
  • 1:  Điều khiển vectơ không cảm biến  (Sensorless vector control)
  • 2:  Điều khiển Torque

 – P0.01  Chế độ chạy ( chọn run / Stop)

  • 0: Bàn phím (đèn LED tắt)
  • 1: Ngõ vào (đèn LED nhấp nháy)
  • 2: Truyền thông (Đèn LED sáng)

– P0.02 Chỉnh tần số bàng phím UP/DOWN

  • 0: Cho phép, lưu giá trị UP/DOWN khi mất nguồn.
  • 1: Cho phép, không lưu giá trị UP/DOWN khi mất nguồn.
  • 2: Không cho phép
  • 3: Cho phép khi chạy, xóa khi dừng.

– P0.03  Tần số Max (phải đặt lớn hơn hoặc bằng tần số định mức của động cơ ) dải  10.00~400.00Hz  Mặc định  50.00Hz

– P0.04 Tần số ngưỡng trên. Mặc định 50.00Hz

– P0.05 Tần số ngưỡng dưới Mặc định 0.00Hz

– P0.07 Lệnh điều khiển tần số 

  • 0: Bàn phím
  • 1: AI1   (biến trở )
  • 2: AI2
  • 3: HDI
  • 4:Simple PLC
  • 5: Multi-Step speed
  • 6: PID
  • 7: Truyền thông

– P0.11 Thời gian tăng tốc

– P0.12  Thời gian giảm tốc

– P5.01 = 1 Chọn chức năng S1, chạy thuận khi S1 nối COM

– P5.02 = 2 Chọn chức năng S2, chạy ngược khi S2 nối COM

2. Cài Đặt Thông Số Motor (xem trên nhãn motor):

 

P2.00 = 0 Chọn chế độ tải mode G (tải nặng)              P2.00=1: mode P (tải bơm & quạt).

P2.01 =  KW Công suất định mức của motor (xem trên mác của động cơ)

P2.02 =  Hz Tần số định mức của motor (xem trên mác của động cơ – mặc định là 50Hz)

P2.03 =  RPM Tốc độ định mức của motor (xem trên mác của động cơ – mặc định là 1450 vòng/phút )

P2.04 =  V Điện áp định mức của motor (xem trê.n mác của động cơ – mặc định là 380V)

P2.05 = A Cường độ dòng điện định mức của motor (xem trên mác của động cơ)

3. Cài Đặt Thông Số Bảo Vệ:

Pb.03 = 100% Bảo vệ quá tải motor

Pb.03 = (Dòng định mức motor / Dòng định mức biến tần)*100%

** Cài đặt khi sử dụng chức năng tự giữ nút nhấn RUN/STOP (không cần relay tự giữ):

P5.01 = 1 Chọn chức năng S1, chạy thuận khi S1 kích 1 xung với COM, button FWD.

P5.02 = 2 Chọn chức năng S2, chạy ngược khi S2 kích 1 xung với COM, button REV.

P5.03 = 3 Chọn chức năng S3, dừng khi S3 hở 1 xung với COM, button STOP.

P5.10 = 3 Chọn chế độ 3 wire, chế độ lưu lại trạng thái kích hoạt của button.

 

Cách nhập thông số : Cấp nguồn và Nhấn PRG (vào nhóm P0) -> Nhấn mũi tên đi lên (để chọn nhóm thông số cần cài: P0, P1 …PF) -> Nhấn DATA (vào nhóm thông số, ví dụ: P0.00) -> Nhấn mũi tên đi lên hoặc xuống (chọn thông số, ví du: P0.04) -> Nhấn DATA (vào dữ liệu thông số Ví dụ: 50.00) -> Nhấn mũi tên đi lên hoặc xuống (để thay đổi dữ liệu) kết hợp phímSHIFT (dời vị trí số để tiện thay đổi dữ liệu ví dụ : 60.00) -> Nhấn DATA (để nhớ dữ liệu mới). Nhấn PRG vài lần để thoát ra hiển thị măc định.

  1. Lưu ý: Bình thường Phím SHIFT dùng để thay đổi hiển thị của Tần số đặt, Tốc độ motor, Output ampere,…( chú ý các đèn trạng thái tương ứng với dữ liệu hiển thị ).

Xem tài liệu full tiếng việt tại đâybiến tần invt CHF100A

THỰC HIỆN CHỨC NĂNG TỰ ĐỘNG DÒ THÔNG SỐ MOTOR (MOTOR PARAMETERS AUTOTUNING _CHF100A)

Mục đích của việc tự động xác định thông số động cơ nhằm để biến tần tự học và hiểu động cơ để đưa ra thuật toán điều khiển vector cho động cơ đáp ứng nhanh moment mạnh hơn, ổn định tốc độ ngay cả khi động cơ mang tải thay đổi liên tục hoặc đột biến hoặc hoạt động ở tốc độ thấp:

Có hai cách tự động dò nhận biết thông số động cơ:

1: Tự dò động (động cơ sẽ quay trong quá trình dò):

  1. Motor phải không được gắn với bất kỳ tải nào kể cả hộp số, puly hoặc bánh đà… khi thực hiện dò tìm và phải chắc chắn rằng trước đó motor đang ở trạng thái đứng yên.

Nhập chính xác các thông số trên nhãn động cơ vào nhóm thông số P2.01~P2.05 trước khi thực hiện, nếu nhập không đúng có thể giá trị dò được của các thông số sẽ bị sai. Điều này có thể ảnh hưởng đến hiệu quả đáp ứng của Biến tần với động cơ.

  1. Cài đặt thời gian tăng tốc và thời gian giảm tốc phù hợp với quán tính cơ của động cơ nhằm đề phòng xảy ra lỗi quá dòng hay quá áp trong quá trình tự dò.
  2. Quá trình thực hiện như sau:
    1. Chỉnh thông số P0.01 = 0 để RUN/STOP bằng keypad.
    2. Set P0.16 lên 1 sau đó ấn phím DATA/ENT, LED sẽ hiển thị  “-TUN-” và nhấp nháy.
    3. Ấn phím RUN để bắt đầu tự dò, LED sẽ hiển thị “TUN-0”.(dò tĩnh trước).
    4. Sau vài giây động cơ sẽ bắt đầu chạy, LED sẽ hiển thị “TUN-1”(dò động) và đèn “RUN/TUNE” sẽ nhấp nháy.
    5. Sau vài phút, LED sẽ hiển thị “-END-”, có nghĩa quá trình tự dò đã hoàn thành, các thông số motor từ P2.06~P2.10 tự động cập nhập và biến tần trở về trạng thái dừng.
    6. Trong suốt quá trình dò, ấn STOP/RST để hủy bỏ việc tự dò thông số động cơ.

Chú ý: Chỉ có chế độ RUN/STOP bằng bàn phím mới có thể điều khiển quá trình tự dò. P0.16 sẽ tự động xóa về 0 khi quá trình tự dò hoàn thành hay bị hủy bỏ.

2: Tự dò tĩnh (động cơ đứng yên trong quá trình dò):

  1. Nếu không thể tháo tải được (kể cả hộp số, puly hoặc bánh đà…) thì bắt buộc chọn cách tự dò tĩnh.
  2. Thao tác thực hiện hoàn toàn giống quá trình dò động nhưng Set P0.16 = 2 sau đó ấn phím DATA/ENT, chương trình không thực hiện bước d.

Chú ý: Từ thông và cường độ dòng điện không tải sẽ không đo được bằng chế độ dò tĩnh, để tối ưu điều khiển vector người sử dụng có thể nhập các giá trị phù hợp dựa vào kinh nghiệm, hoặc theo giá trị mặc định của biến tần.

 

Biến tần INVT Goodrive 200

 Bien tan invt Goodrive 200

Goodrive200

 Tài liệu tiếnh anh biến tần GD200 INVT

  • Điều khiển motor không đồng bộ (Asynchronous motor).
  • Chế độ điều khiển: điều khiển V/F, có tích hợp simple water supply.
  • Có 2 cấp công suất, ứng dụng cho tải nặng (mode G) và tải nhẹ (mode P).
  • Khả năng quá tải: Mode G (dùng cho tải nặng) 150% dòng định mức/60giây, 180% dòng định mức/10 giây,  200% dòng định mức/1 giây. Mode P (dùng cho tải nhẹ ví dụ: bơm, quạt…) 120% dòng định mức/60 giây.
  • Độ phân giải điều chỉnh tốc độ: 1:100.
  • Tần số sóng mang: 1 kHz ~15.0 kHz.
  • Nguồn đặt tốc độ: Bàn phím, Ngõ vào analog, ngõ vào xung HDI, truyền thông, đa cấp tốc độ, simple PLC và PID.
  • Nguồn đặt điện áp: Bàn phím, Ngõ vào analog, ngõ vào xung HDI, truyền thông, đa cấp tốc độ, simple PLC và PID.
  • Có thể thực hiện kết hợp, điều chỉnh giữa nhiều ngõ vào và chuyển đổi giữa các ngõ vào khác nhau.
  • Chức năng điều khiển PID.
  • Simple PLC, Chức năng đa cấp tốc độ: có 16 cấp tốc độ  và 16 cấp thời gian đặt trước.
  • Chức năng điều khiển zigzag tốc độ và bộ đếm Counter.
  • Không dừng hoạt động khi mất điện tạm thời.
  • Chức năng dò tốc độ: khởi động êm đối với động cơ đang còn quay.
  • Phím QUICK/JOG: là phím tắt được định nghĩa bởi người sử dụng.
  • Chức năng tự động ổn định điện áp ngõ ra khi điện áp nguồn cấp dao động bất thường.
  • Chức năng bảo vệ: Bảo vệ khi xảy ra các sự cố như là quá dòng, quá áp, dưới áp, quá nhiệt, chạm pha, mất pha, lệch pha, đứt dây ngõ ra, quá tải v.v…

Biến tần INVT Goodrive10

 Bien tan invt  Goodrive10

bien tan invt gd10

Tài liệu tiếng anh Goodrive10-Operation-Manual

Video hướng dẫn biến tần INVT GD10

  • Chế độ điều khiển: điều khiển V/F
  • 5 ngõ vào số (Digital), 1 ngõ ra colector hở (Y), 1 ngõ ra Relay, Tất cả các ngõ vào/ra đều cho phép cài đặt trạng thái NO-NC.
  • Chức năng timer ON-OFF delay riêng biệt cho từng ngõ vào/ra
  • 1 ngõ vào Analog: nhận tín hiệu từ 0 ~10V hoặc 0/4~20mA
  • 1 ngõ ra Analog: xuất  tín hiệu từ 0/4~20 mA hoặc 0~10 V, tùy chọn.
  • Tất cả các ngõ Analog vào/ra có thể đặt vô cấp dải tín hiệu tùy ý theo ứng dụng thực tế.
  • Bàn phím tích hợp sẵn volume analog, có thể tháo rời và kéo xa 120m.
  • Tích hợp sẵn cổng truyền thông RS-485 chuẩn Modbus RTU và bộ lọc C2
  • Khả năng quá tải: 150% dòng định mức/60giây, 180% dòng định mức/10 giây,  200% dòng định mức/1 giây.
  • Nguồn đặt tốc độ: bàn phím, ngõ vào analog, truyền thông, đa cấp tốc độ, PID, đa cấp tốc độ: có 16 cấp tốc độ
  • Chức năng tự động ổn định điện áp ngõ ra khi điện áp nguồn cấp dao động bất thường.
  • Chức năng bảo vệ: Bảo vệ khi xảy ra các sự cố như là quá dòng, quá áp, dưới áp, quá nhiệt, chạm pha, mất pha, lệch pha, đứt dây ngõ ra, quá tải v.v…

Ứng dụng:

Cho tất cả các loại máy móc tự động hóa: máy nhựa, sơn, hóa chất, dệt, nhuộm, hoàn tất vải, thực phẩm, thủy sản, đóng gói, chế biến gỗ, băng chuyền,…

Với những tính năng đặc biệt này, GD10 hỗ trợ người sử dụng rất nhiều trong việc cài đặt,  điều khiển tự động hóa, giúp tăng tốc hay giảm tốc dễ dàng hơn. Đặc biệt là với dải nguồn điện áp vào rộng sẽ phù hợp được với tình trạng nguồn điện ở Việt Nam. Nhất là ở vùng sâu vùng xa, dòng điện thường là 220V nhưng do nguồn điện hay chập chờn và không ổn định, hầu như là các sản phẩm biến tần khác sẽ không đáp ứng được nhưng đối với dòng GD10 thì sản phẩm vẫn có thể vận hành tốt.
Ngoài ra với thiết kế tản nhiệt đặc biệt, GD10 có công suất 0.75kW sẽ được làm mát tối ưu mà không cần dùng quạt. GD10 còn chống được bụi rất tốt phù hợp với các ngành dệt sợi, ximăng, gạch, ngói, phân bón, hóa chất…
Với những tính năng mạnh mẽ như vậy nhưng dòng sản phẩm GD10 lại có giá cả rất cạnh tranh. Sản phẩm được bảo hành 15 tháng.

Model thông dụng:

380AC Công suất 220AC
GD10-0R7G-4-B 0.75kw GD10-0R7G-2-B
GD10-1R5G-4-B 1.5kw GD10-1R5G-2-B
GD10-2R2G-4-B 2.2kw GD10-2R2G-2-B

Biến tần invt CHF100A thông dụng – giá rẻ

Biến tần INVT CHF100A đa năng thông dụng

INVT - CHF100A

 Bien tan invt  CHF100A High Performance Universal Inverter
Công suất:         0.75kW ~ 3000kW
Điện áp nguồn:   220V / 380V ± 15%

Điều khiền V/F – Điều khiển Sensorless Vector – Điều khiển Torque
Khả năng điều khiển đồng bộ tốc độ, tỉ lệ tốc độ tuyến tính chính xác, điều khiển lực căng, điều khiển tiết kiệm điện năng, điều khiển quá trình PID, điều khiển theo chu trình PLC, đáp ứng moment  cực nhanh, ổn định tốc độ động cơ khi tải thay đổi đột biến và khi hoạt động ở tốc độ thấp…

 

Mô Tả Sản Phẩm:

  • Điện áp vào: 380/220V±15%
  • Tần số vào: 47~63Hz
  • Điện áp ra: 0V ~ mức điện áp ngõ vào
  • Tần số ra: 0.00 ~ 400.00Hz 

Đặc điểm: (tất cả các ngõ vào/ra đều có thể lập trình được):

  • 8 ngõ vào số (Digital) nhận giá trị ON – OFF có thể chọn PNP hoặc NPN.
  • 1 ngõ vào xung tần số cao (HDI): nhận xung từ 0.000 ~ 50.000kHz, có thể chọn PNP hoặc NPN.
  • 1 ngõ ra colector hở (HDO): (tùy chọn ON – OFF hoặc ngõ ra xung tần số cao 0.000 ~ 50.000kHz)
  • 2 ngõ vào Analog: Ngõ AI1 nhận tín hiệu từ -10V ~ 10V, ngõ AI2 nhận tín hiệu từ 0 ~10V hoặc 0/4~20mA.
  • 2 ngõ ra Analog: AO1 và AO2 có tín hiệu từ 0/4~20 mA hoặc 0~10 V, tùy chọn.
  • Tất cả các ngõ Analog và xung tốc độ cao vào/ra có thể đặt vô cấp dải tín hiệu tùy ý theo ứng dụng thực tế.
  • 2 ngõ ra Relay: RO1 và RO2 (có cả NO và NC) có thể lập trình được.
  • Tích hợp sẵn cổng truyền thông RS-485 chuẩn Modbus RTU và cổng RJ45 có thể nối bàn phím ngoài đến 110 mét.
  • Công suất từ 18.5kW đến 90kW tích hợp sẵn cuộn kháng DC nâng cao hệ số công suất.  

Chức năng điều khiển chính:

  • Chế độ điều khiển: điều khiển V/F, điều khiển véc tơ không cảm biến tốc độ (Sensorless vector – SVC), điều khiển Torque.
  • Khả năng quá tải: Mode G (dùng cho tải nặng) 150% dòng định mức/60giây, 180% dòng định mức/10 giây. Mode P (dùng cho
  • tải nhẹ ví dụ: bơm, quạt…) 120% dòng định mức/60 giây.
  • Độ phân giải điều chỉnh tốc độ: 1:100 (SVC)
  • Tần số sóng mang: 1 kHz ~15.0 kHz.
  • Nguồn đặt tốc độ: Bàn phím, Ngõ vào analog, ngõ vào xung HDI, truyền thông, đa cấp tốc độ, simple PLC và PID, có thể thực hiện kết hợp, điều chỉnh giữa nhiều ngõ vào và chuyển đổi giữa các ngõ vào khác nhau.
  • Chức năng điều khiển PID.
  • Simple PLC, Chức năng đa cấp tốc độ: có 16 cấp tốc độ  và 16 cấp thời gian đặt trước. – Chức năng điều khiển zigzag tốc độ và bộ đếm Counter.
  • Không dừng hoạt động khi mất điện tạm thời.
  • Chức năng dò tốc độ: khởi động êm đối với động cơ đang còn quay.
  • Phím QUICK/JOG: là phím tắt được định nghĩa bởi người sử dụng.
  • Chức năng tự động ổn định điện áp ngõ ra khi điện áp nguồn cấp dao động bất thường.
  • Chức năng bảo vệ: Bảo vệ khi xảy ra các sự cố như là quá dòng, quá áp, dưới áp, quá nhiệt, chạm pha, mất pha, lệch pha, đứt dây ngõ ra, quá tải v.v… và vẫn hoạt động tốt khi điện áp  nguồn vào thấp bằng ba pha 320Vac.

Ứng dụng: Cho tất cả các loại máy móc tự động hóa, máy nghiền, máy cán, kéo, máy xeo giấy, máy tráng màng, máy tạo sợi, máy nhựa, cao su, sơn, hóa chất, dệt, nhuộm, hoàn tất vải, thực phẩm, thủy sản, đóng gói, chế biến gỗ, băng chuyền, cần trục, nâng hạ, tiết kiệm năng lượng cho máy nén khí, bơm và quạt…

THÔNG TIN ĐẶT HÀNG: 

Công suất
(KW)
Dòng định mức (A) MCB
(A)
Dây động lực
(mm2)
Công Suất motor
Tải nặng/tải nhẹ
(Kw)
Ngõ Vào Ngõ ra
 CHF100A-0R7G-4 3.4 2.5 16 2.5 0.75
 CHF100A-1R5G-4 5.0 3.7 16 2.5 1.5
 CHF100A-2R2G-4 5.8 5 16 2.5 2.2
 CHF100A-004G/5R5P-4 10/15 9/13 25 4 4.0/5.5
 CHF100A-5R5G/7R5G-4 15/20 13/17 25 4 5.5/7.5
 CHF100A -7R5G/11P-4 20/26 17/25 40 6 7.5/11.0
 CHF100A -11G/15P-4 26/35 25/32 63 6 11.0/15.0
 CHF100A -015G/18P-4 35/38 32/37 63 6 15.0/18.5
 CHF100A -018G/22P-4 38/46 37/45 100 10 18.5/22.0
 CHF100A -022G/30P-4 46/62 45/60 100 16 22.0/30.0
 CHF100A -30G/37P-4 62/76 60/75 125 25 30.0/37.0
 CHF100A -037G/45P-4 76/90 75/90 160 25 37.0/45.0
 CHF100A -045G/55P-4 90/105 90/110 200 35 45.0/55.0
 CHF100A -055G/75P-4 105/140 110/150 200 35 55.0/75.0
 CHF100A -075G/90P-4 140/160 150/176 250 70 75.0/90.0
 CHF100A -090G/110P-4 160/210 176/210 315 70 90.0/110.0
 CHF100A -110G/132P-4 210/240 210/250 400 95 110.0/132.0
 CHF100A -132G/160P-4 240/290 250/300 400 150 132.0/160.0
 CHF100A -160G/185P-4 290/330 300/340 630 185 160.0/185.0
 CHF100A -185G/200P-4 330/370 340/380 630 185 185.0/200.0
 CHF100A -200G/220P-4 370/410 380/415 630 240 200.0/220.0
 CHF100A -220G/250P-4 410/460 415/470 800 150×2 220.0/250.0
 CHF100A -250G/280P-4 460/500 470/520 800 150×2 250.0/280.0
 CHF100A -280G/315P-4 500/580 520/600 1000 185×2 280.0/315.0
 CHF100A -315G/350P-4 580/620 600/640 1200 240×2 315.0/350.0
 CHF100A -350G-4 620 640 1280 240×2 350.0
 CHF100A -400G-4 670 690 1380 185×3 400.0
 CHF100A -500G-4 385 860 1720 185×3 500.0

Cài đặt thông số cơ bản cho biến tần INVT CHF100A

 Giá tham khảo biến tần INVT

Lỗi biến tần invt và cách khắc phục 

BIẾN TẦN INVT CHV100 ĐIỀU KHIỂN VECTER VÒNG KÍN

Biến tần INVT CHV100 – BIẾN TẦN ĐIỀU KHIỂN VECTER VÒNG KÍN

bien tan invt chv100

Tài liệu tiếng anh biến tần invt CHV100

0.75kW ~ 2000kW
220V / 230V ± 15%

– Điện áp Ngõ vào:   380/220V±15%
– Tần số Ngõ vào:              47~63Hz
– Điện áp Ngõ ra:    0~mức điện áp ngõ vào
– Tần số Ngõ ra:                 0~600Hz

Thông tin sản phẩm

– Chế độ điều khiển: điều khiển sensorless vector (SVC), điều khiển vector vòng kín (VC ), điều khiển V/F
– Moment khởi động: 150% mômen định mức từ 0.5 Hz SCV), 180% moment định mức từ 0 Hz (VC).

– Điều khiển vector kết hợp với chế độ điều khiển torque ứng dụng rất hiệu quả cho điều khiển lực căng, cuộn và xả cuộn.
– Độ chính xác: ± 0.1% (VC); độ phân giải tốc độ là 1:1000 (VC).
– Tích hợp cuộn kháng DC (từ 18.5kW tới 90kW) để cải thiện hệ số công suất cosφ và nâng cao hiệu suất cho động cơ.
– Tích hợp sẵn bộ hãm động năng đến 15kW.
– Chức năng PLC đơn giản cho điều khiển chu trình, điều khiển đa cấp tốc độ với 16 cấp tốc độ có thể cài đặt, chức năng điều khiển PID và điều khiển ziczac.
– Cung cấp 10 ngõ vào số, 4 ngõ vào analog, 3 ngõ ra rơle, 2 ngõ ra analog, 2 ngõ vào xung (HDI), 2 ngõ ra xung (HDO).
– Chức năng dò tốc độ: khởi động êm động cơ.
– Tích hợp 2 cổng kết nối bàn phím LED hoặc bàn phím LCD.
– Đặc biệt tích hợp sẵn 2 CPU và phần mềm ứng dụng thông minh kết hợp với nhiều loại card mở rộng chuyên dụng như:

+ Card điều khiển tiết kiệm điện cho máy ép phun khuôn nhựa, card điều khiển lực căng,

+ Card điều khiển đa bơm, card mở rộng I/O, card truyền thông và card PG…

mang lại hiệu quả xuất sắc cho các ứng dụng đặc biệt, đồng thời tiết kiệm không gian và giá thành hệ thống

Model Công suất(KW) Dòng vào (A) Dòng ra (A)
CHV100-1R5G-4 1.5 5 3.7
CHV100-2R2G-4 2.2 5.8 5
CHV100-004G-4 4 10 9
CHV100-5R5G-4 5.5 15 13
CHV100-7R5G-4 7.5 20 17
CHV100-011G-4 11 26 25
CHV100-015G-4 15 35 32
CHV100-018G-4 18.5 38 37
CHV100-022G-4 22 46 45
CHV100-030G-4 30 62 60
CHV100-037G-4 37 76 75
CHV100-045G-4 45 90 90
CHV100-055G-4 55 105 110
CHV100-075G-4 75 140 150
CHV100-090G-4 90 160 176
CHV100-110G-4 110 210 210
CHV100-132G-4 132 240 250
CHV100-160G-4 160 290 300

BIẾN TẦN INVT CHV110 TIẾT KIỆM ĐIỆN CHO MÁY ÉP NHỰA

BIẾN TẦN INVT CHV110 TỦ BIẾN TẦN TIẾT KIỆM ĐIỆN CHO MÁY ÉP NHỰA

BIEN TAN INVT chv1101

Tài liệu biến tần invt CHV110UserManualEnglishVersion

Công suất

7.5kW ~ 110kW
220V / 230V / 380V / 480V ± 15%

Thông tin sản phẩm

● Chế độ điều khiển: điều khiển sensorless vector, điều khiển vector, điều khiển V/F

● Khả năng quá tải lớn 180% trong 30s cho tăng tốc nhanh.

● Cấp bảo vệ IP54, chống bụi bẩn, chất ăn mòn và sử dụng bền…

● Tích hợp sẵn cuộn kháng DC (từ 15kW đến 55KW) cải thiện hệ số công suất và nâng cao hiệu suất cho động cơ.

● Chức năng tự động reset lỗi : tự động reset và tiếp tục vân hành khi mất nguồn tức thời.

● Chức năng tự động điều chỉnh điện áp: ổn định ngõ ra khi áp nguồn dao động.

● Tích hợp sẵn card nhận tín hiệu điện áp và dòng điện (0~1A)

● Không gây nhiễu đến thiết bị khác như máy tính, bộ điều khiển và màn hình vận hành, có sẵn bộ lọc nhiễu bức xạ điện từ.

● Giải thuật: nhận tín hiệu analog (0~1A) hoặc (0~10V) của áp suất và lưu lượng, tư động điều khiển tốc độ bơm dầu đáp ứng nhanh chính xác áp suất và lưu lượng dầu theo chu trình cài đặt.

● Bơm dầu chỉ làm việc khi có yêu cầu lưu lượng hoặc áp suất,  loại bỏ trượng hợp tràn dầu qua van an toàn giúp tiết kiệm năng lượng hiệu quả

● Tích hợp sẵn mạch By-pass giúp việc sản xuất không bị gián đoạn khi có sự cố từ biến tần.

● Khả năng tiết kiệm từ 20% đến 60% điện năng tiêu thụ.

Model Công suất (KW) Dòng đầu ra (A)
CHV110-07RG-4 7.5 17
CHV110-011G-4 11 25
CHV110-015G-4 15 32
CHV110-018G-4 18.5 37
CHV110-022G-4 22 45
CHV110-030G-4 30 60
CHV110-037G-4 37 75
CHV110-045G-4 45 90
CHV110-055G-4 55 110
CHV110-075G-4 75 150
CHV110-090G-4 90 176
CHV110-0110G-4 110 210

BIẾN TẦN INVT CHV130 ĐIỀU KHIỂN LỰC CĂNG

BIẾN TẦN INVT CHV130 BIẾN TẦN ĐIỀU KHIỂN ĐỒNG BỘ & LỰC CĂNG

bien-tan-invt-chv130

CHV130 manual ( tài liệu tiếng anh biến tần INVT CHV130)

Công suất 1.5kW ~ 560kW

380V / 480V ± 15%

Mô tả sản phẩm:

– Chế độ điều khiển: điều khiển V / f, điều khiển sensorless Vector, điều khiển Vector.
– Hiệu suất điều khiển vecter cao, mô-men xoắn cao ở tần số thấp, động năng phản hồi nhanh, tốc độ cao chính xác ..
– Nền tảng Simatic
– Thiết kế đa chức năng để đơn giản hóa hệ thống, giảm chi phí và cải thiện độ tin cậy
– Chức năng điều khiển ở nhiều cấp tốc độ.
– Tốc độ khác nhau hoặc điều khiển vòng quay điều khiển lực căng.

– Điều khiển PID  kiểm soát lực căng, Điều khiển tốc độ tuyến tính.
– Đều khiển  Multi với chức năng cân bằng tải.
– Điều khiển tốc độ tuyến tính không cần mạch điều khiển bên ngoài.
– Phán đoán điều khiển, đều khiển áp lực đường ống.
– Dễ dàng cài đặt các thông số.
-Đầu ra cảnh báo cho các đầu vào tương tự và giá trị quá trình bên trong.
– Điều khiển từ PLC.
– Mỗi đầu vào tương tự có thể thay đổi các thông số của biến tần, không cần truyền thông.